Bảng báo giá gói mạng Internet VNPT quận 11 năm 2024 dành cho cá nhân, gia đình, doanh nghiệp
Hiện nay, việc lắp mạng VNPT quận 11 là lựa chọn của nhiều cá nhân, hộ gia đình và doanh nghiệp. Vì VNPT là một trong các đơn vị hàng đầu cung cấp dịch vụ Internet cáp quang tốc độ cao giá rẻ. Bài viết này của e-vnpt.vn sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về quy trình lắp mạng VNPT, bảng giá và các lợi ích khi dùng dịch vụ viễn thông của VNPT tại quận 11 TP HCM nhé.
Bảng báo giá Home Net của VNPT tại quận 11
Hiện nay, việc sử dụng Internet là một trong các nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày. Để đáp ứng nhu cầu này, VNPT quận 11 đã cung cấp dịch vụ lắp đặt Internet tốc độ cao. Các gói cước Home Net từ 100Mbps đến 500Mbps có giá chỉ từ 165.000đ đến 350.000đ.
BẢNG GIÁ CHỈ INTERNET (đã bao gồm VAT)
Gói cước | Gói 1 tháng | Gói 7 tháng | Gói 14 tháng | Tốc độ Internet |
HOME NET 1 | 165.000đ | 990.000đ | 1.980.000đ | 100M |
HOME NET 2 | 180.000đ | 1.080.000đ | 2.160.000đ | 150M |
HOME NET 3 | 209.000đ | 1.254.000đ | 2.508.000đ | 200M |
HOME NET 4 | 219.000đ | 1.314.000đ | 2.628.000đ | 250M |
HOME NET 5 | 249.000đ | 1.494.000đ | 2.988.000đ | 300M |
HOME NET 6 | 350.000đ | 2.100.000đ | 4.200.000đ | 500M |
BẢNG GIÁ CHỈ INTERNET + WIFI MESH (đã bao gồm VAT)
Gói cước | Gói 1 tháng | Gói 7 tháng | Gói 14 tháng | Tốc độ Internet | Wifi Mesh |
HOME MESH 1 | 165.000đ | 1.170.000đ | 2.340.000đ | 100M | 01 Mesh 5 |
HOME MESH 2 | 180.000đ | 1.260.000đ | 2.520.000đ | 150M | 01 Mesh 5 |
HOME MESH 3 | 209.000đ | 1.434.000đ | 2.868.000đ | 200M | 01 Mesh 5 |
HOME MESH 4 | 219.000đ | 1.494.000đ | 2.988.000đ | 250M | 02 Mesh 5 hoặc 01 Mesh 6 |
HOME MESH 5 | 249.000đ | 1.854.000đ | 3.708.000đ | 300M | 02 Mesh 5 hoặc 02 Mesh 6 |
HOME MESH 6 | 350.000đ | 2.580.000đ | 5.160.000đ | 500M | 02 Mesh 5 hoặc 02 Mesh 6 |
Gói cước Home Net 1 có giá 165.000đ/tháng
Bảng báo giá gói Doanh nghiệp của VNPT tại quận 11
Ưu đãi khi lắp mạng gói VNPT Doanh nghiệp
Dịch vụ Internet doanh nghiệp VNPT quận 11 đang được rất nhiều công ty, doanh nghiệp lựa chọn. Các gói cước có tốc độ cao và ổn định giúp việc truy cập Internet và xử lý dữ liệu trở nên thuận tiện. Ngoài ra, dịch vụ Internet VNPT không chỉ mang lại mức giá ưu đãi mà còn kèm theo nhiều khuyến mãi.
Đối với những doanh nghiệp cần dùng nhiều thiết bị như camera, thiết bị IoT, máy tính,… thì đây là một lựa chọn hoàn hảo. Điều này sẽ giúp việc quản lý và kết nối thiết bị trở nên đơn giản hơn.
Thêm vào đó, dịch vụ còn hỗ trợ nhiều tính năng tiện ích như chia sẻ dữ liệu, bảo mật mạng,… Đặc biệt, khách hàng khi lắp đặt mạng VNPT tại quận 11 sẽ được miễn phí 100% chi phí lắp đặt. Cùng với đó là được tư vấn và hỗ trợ kỹ thuật nhanh chóng từ đội ngũ nhân viên VNPT.
Nhờ những ưu điểm vượt trội, dịch vụ Internet VNPT quận 11 trở thành sự lựa chọn hàng đầu của nhiều doanh nghiệp trên địa bàn.
Gói Wifi Mesh
BẢNG GIÁ GÓI WIFI MESH (đã bao gồm VAT)
Gói cước | Gói 1 tháng | Gói 7 tháng | Gói 14 tháng | Tốc độ trong nước (tối đa) | Tốc độ quốc tế (tối thiểu) |
Fiber Wifi 1 | 473.000đ | 2.838.000đ | 5.676.000đ | 400M | 2M |
Fiber Wifi 2 | 748.000đ | 4.488.000đ | 8.976.000đ | 800M | 5M |
Fiber Wifi 3 | 902.000đ | 5.412.000đ | 10.824.000đ | 1000M | 12M |
Gói Fiber Premium
BẢNG GIÁ GÓI FIBER PREMIUM (đã bao gồm VAT)
Gói cước | Gói 1 tháng | Gói 7 tháng | Gói 14 tháng | Tốc độ trong nước (tối đa) | Tốc độ quốc tế (tối thiểu) |
FiberEco1 | 352.000đ | 2.112.000đ | 4.224.000đ | 80M | 3M |
FiberEco2 | 418.000đ | 2.508.000đ | 5.016.000đ | 120M | 4M |
FiberEco3 | 858.000đ | 5.148.000đ | 10.296.000đ | 150M | 6M |
FiberEco4 | 1.100.000đ | 6.600.000đ | 13.200.000đ | 200M | 7M |
Fiber4 | 2.200.000đ | 13.200.000đ | 26.400.000đ | 200M | 10M |
FiberEco5 | 3.520.000đ | 21.120.000đ | 42.240.000đ | 300M | 12M |
Fiber5 | 5.500.000đ | 33.000.000đ | 66.000.000đ | 300M | 18M |
Fiber6 | 9.900.000đ | 59.400.000đ | 118.800.000đ | 500M | 32M |
FiberVip6 | 13.200.000đ | 79.200.000đ | 158.400.000đ | 500M | 45M |
Fiber7 | 17.600.000đ | 105.600.000đ | 211.200.000đ | 800M | 55M |
FiberVip7 | 22.000.000đ | 132.000.000đ | 264.000.000đ | 800M | 65M |
Fiber8 | 27.500.000đ | 165.000.000đ | 330.000.000đ | 1000M | 80M |
FiberVip8 | 33.000.000đ | 198.000.000đ | 396.000.000đ | 1000M | 100M |
FiberVip9 | 60.500.000đ | 363.000.000đ | 726.000.000đ | 2000M | 200M |
Gói Fiber Xtra
BẢNG GIÁ GÓI FIBER XTRA (đã bao gồm VAT)
Gói cước | Gói 1 tháng | Gói 7 tháng | Gói 14 tháng | Tốc độ trong nước (tối đa) |
FiberXtra1 | 286.000đ | 1.716.000đ | 3.432.000đ | 200M |
FiberXtra2 | 550.000đ | 3.300.000đ | 6.600.000đ | 300M |
FiberXtra3 | 1.760.000đ | 10.560.000đ | 21.120.000đ | 500M |
FiberXtra4 | 5.500.000đ | 33.000.000đ | 66.000.000đ | 800M |
FiberXtra5 | 8.800.000đ | 52.800.000đ | 105.600.000đ | 1000M |
FiberXtra6 | 16.500.000đ | 99.000.000đ | 198.000.000đ | 2000M |
Bảng báo giá gói Internet – Truyền hình Mytv của VNPT quận 11
VNPT quận 11 hiện cung cấp gói dịch vụ kết hợp giữa wifi và truyền hình cáp. Dịch vụ này giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và quản lý một cách thuận tiện. Khách hàng có thể sử dụng wifi tốc độ cao và trải nghiệm các kênh truyền hình yêu thích chỉ với một khoản thanh toán duy nhất hàng tháng. Do đó, việc lắp đặt dịch vụ Internet – Truyền hình Mytv VNPT ngày càng trở thành một nhu cầu không thể thiếu của mọi gia đình tại quận 11.
BẢNG GIÁ GÓI INTERNET – TRUYỀN HÌNH MYTV (đã bao gồm VAT)
Gói cước | Gói 1 tháng | Gói 7 tháng | Gói 14 tháng | Tốc độ Internet |
Home Net 1+ | 185.000đ | 1.110.000đ | 2.220.000đ | 100M |
Home Net 2+ | 200.000đ | 1.200.000đ | 2.400.000đ | 150M |
Home Net 3+ | 229.000đ | 1.374.000đ | 2.748.000đ | 200M |
Home Net 4+ | 239.000đ | 1.434.000đ | 2.868.000đ | 250M |
Home Net 5+ | 269.000đ | 1.614.000đ | 3.228.000đ | 300M |
BẢNG GIÁ CHỈ INTERNET – TRUYỀN HÌNH MYTV + WIFI MESH (đã bao gồm VAT)
Gói cước | Gói 1 tháng | Gói 7 tháng | Gói 14 tháng | Tốc độ Internet | Wifi Mesh |
HOME MESH 1+ | 205.000đ | 1.230.000đ | 2.460.000đ | 100M | 01 Mesh 5 |
HOME MESH 2+ | 230.000đ | 1.380.000đ | 2.760.000đ | 150M | 01 Mesh 5 |
HOME MESH 3+ | 259.000đ | 1.554.000đ | 3.108.000đ | 200M | 01 Mesh 5 |
HOME MESH 4+ | 269.000đ | 1.614.000đ | 2.228.000đ | 250M | 02 Mesh 5hoặc 01 Mesh 6 |
HOME MESH 5+ | 329.000đ | 1.974.000đ | 3.948.000đ | 300M | 03 Mesh 5hoặc 01 Mesh 6 |
Quy trình đăng ký cáp quang VNPT tại quận 11 TP.HCM
Quy trình đăng ký cáp quang VNPT quận 11 TP.HCM cụ thể như sau:
- Bước 1: Đầu tiên, khách hàng có thể đăng ký trực tiếp tại cửa hàng VNPT hoặc đăng ký online tại: https://e-vnpt.vn/
- Bước 2: Sau khi đăng ký dịch vụ, nhân viên VNPT sẽ liên hệ với bạn để kiểm tra hạ tầng cáp quang tại khu vực bạn muốn lắp mạng. Nếu hạ tầng cáp quang không đáp ứng yêu cầu, nhân viên sẽ tư vấn giải pháp thay thế phù hợp.
- Bước 3: Nếu đáp ứng yêu cầu về hạ tầng, nhân viên sẽ tư vấn về các gói cước phù hợp cho bạn. Sau đó tiến hành ký hợp đồng lắp mạng VNPT. Phiếu thu công sẽ được chuyển cho bộ phận kỹ thuật để lên lịch thi công.
- Bước 4: Sau khi hoàn tất ký hợp đồng, đội ngũ kỹ thuật VNPT quận 11 sẽ thực hiện thi công, kiểm tra và bàn giao dịch vụ cho khách hàng. Bạn có thể yêu cầu kiểm tra lại kết nối wifi để đảm bảo mọi thứ hoạt động một cách ổn định.
Kết luận
Như vậy, chúng ta đã cùng tìm hiểu về quy trình lắp mạng VNPT, bảng giá và các chương trình ưu đãi của dịch vụ Internet VNPT quận 11. e-vnpt-vn mong rằng bài viết trên đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích về dịch vụ Internet VNPT tại quận 11 nhé.