Các Gói lắp mạng VNPT cho gia đình cung cấp nhiều gói dịch vụ Internet với tốc độ từ 100Mbps đến 1000Mpbs, có giá từ 165k tháng trở lên, có rất nhiều gói cước phù hợp với mọi nhu cầu của khách hàng từ hộ gia đình đến tổ chức doanh nghiệp. Khách hàng có thể lựa chọn các gói Internet, Internet Truyền hình, gói combo Internet Truyền hình data, gói Internet kèm thiết bị Mesh .. để tiết kiệm chi phí, sau đây kính mời khách hàng tham khảo bảng giá cước như sau để chọn cho gia đình và tổ chức doanh nghiệp một gói cước phù hợp với nhu cầu:
Bảng giá Lắp mạng VNPT gói Internet – Truyền hình hộ gia đình
Lắp mạng VNPT gói Internet – Truyền hình, có tốc độ từ 100Mpbs đến 300Mpbs, có giá từ 185,000 tháng đến 269,000đ tháng, Truyền hình nâng cao theo gói phù hợp cho mọi gia đình,
HOME NET 1 100Mpbs | 165.000 | 495.000 | 990.000 | 1.980.000 | |
HOME NET 2 150Mpbs | 180.000 | 540.000 | 1.080.000 | 2.160.000 | |
HOME NET 3 200Mpbs | 209.000 | 627.000 | 1.254.000 | 2.508.000 | |
HOME NET 4 250Mpbs | 219.000 | 657.000 | 1.314.000 | 2.628.000 | |
HOME NET 5 300Mpbs | 249.000 | 747.000 | 1.494.000 | 2.988.000 | |
HOME NET 6 500Mpbs | 350.000 | 1.050.000 | 2.100.000 | 4.200.000 | |
Home Net 1+ 100 Mbps | 185.000 | 555.000 | 1.110.000 | 2.220.000 | |
Home Net 2+ 150 Mbps | 200.000 | 600.000 | 1.200.000 | 2.400.000 | |
Home Net 3+ 200 Mbps | 229.000 | 687.000 | 1.374.000 | 2.748.000 | |
Home Net 4+ 250 Mbps | 239.000 | 717.000 | 1.434.000 | 2.868.000 | |
Home Net 5+ 300 Mbps | 269.000 | 807.000 | 1.614.000 | 3.228.000 | |
Bảng giá Lắp mạng VNPT gói Internet – Wifi Mesh – Truyền hình hộ gia đình
Lắp mạng VNPT gói Internet – Wifi Mesh – Truyền hình, có tốc độ từ 100Mpbs đến 300Mpbs, có giá từ 205,000 tháng đến 329,000đ tháng, được trang bị 1 đến 2 thiết bị Wifi Mesh tùy gói, Truyền hình nâng cao phù hợp cho mọi gia đình,
Tốc độ (Mbps) | MyTv | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
HOME MESH 1 | 100Mpbs | 01 Mesh 5 | 165.000 | 1.170.000 | 2.340.000 | |
HOME MESH 2 | 150Mpbs | 01 Mesh 5 | 180.000 | 1.260.000 | 2.520.000 | |
HOME MESH 3 | 200Mpbs | 01 Mesh 5 | 209.000 | 1.434.000 | 2.868.000 | |
HOME MESH 4 | 250Mpbs | 02 Mesh 5 Hoặc 01 Mesh 6 | 219.000 | 1.494.000 | 2.988.000 | |
HOME MESH 5 | 300Mpbs | 02 Mesh 5 Hoặc 02 Mesh 6 | 249.000 | 1.854.000 | 3.708.000 | |
HOME MESH 6 | 500Mpbs | 02 Mesh 5 Hoặc 02 Mesh 6 | 350.000 | 2.580.000 | 5.160.000 | |
Home Mesh 1+ | 100Mpbs | 01 Mesh 5 | 205.000 | 123.000 | 2.460.000 | |
Home Mesh 2+ | 150Mpbs | 01 Mesh 5 | 230.000 | 1.380.000 | 2.760.000 | |
Home Mesh 3+ | 200Mpbs | 01 Mesh 5 | 259.000 | 1.554.000 | 3.108.000 | |
Home Mesh 4+ | 250Mpbs | 02 Mesh 5 Hoặc 1 Mesh 6 | 269.000 | 1.614.000 | 3.228.000 | |
Home Mesh 5+ | 300Mpbs | 03 Mesh 5 Hoặc 2 Mesh 6 | 329.000 | 1.974.000 | 3.948.000 | |
Bảng giá lắp mạng VNPT dành cho tổ chức doanh nghiệp.
Gói | Tốc độ trong nước (Mpbs) | Cam kết Quốc tế (Mpbs) | IP Tĩnh | Giá cước Tháng | Giá Cước 7 tháng | Giá Cước 14 tháng |
---|---|---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 80 | 3 | - | 352.000 | 2.112.000 | 4.224.000 |
FiberEco2 | 120 | 4 | - | 418.000 | 2.508.000 | 5.016.000 |
FiberEco3 | 150 | 6 | 01 | 858.000 | 5.148.000 | 10.296.000 |
FiberEco4 | 200 | 7 | 01 | 1.100.000 | 6.600.000 | 13.200.000 |
Fiber4 | 200 | 10 | 01 | 2.200.000 | 13.200.000 | 26.400.000 |
FiberEco5 | 300 | 12 | 01 | 3.520.000 | 21.120.000 | 42.240.000 |
Fiber5 | 300 | 18 | 01 | 5.500.000 | 33.000.000 | 66.000.000 |
Fiber6 | 500 | 32 | 01 | 9.900.000 | 59.400.000 | 118.800.000 |
FiberVip6 | 500 | 45 | 01 | 13.200.000 | 79.200.000 | 158.400.000 |
Fiber7 | 800 | 55 | 01 | 17.600.000 | 105.600.000 | 211.200.000 |
FiberVip7 | 800 | 65 | 01 | 22.000.000 | 132.000.000 | 264.000.000 |
Fiber8 | 1.000 | 80 | 01 | 27.500.000 | 165.000.000 | 330.000.000 |
FiberVip8 | 1.000 | 100 | 01 | 33.000.000 | 198.000.000 | 396.000.000 |
FiberVip9 | 2.000 | 200 | 01 | 60.500.000 | 363.000.000 | 726.000.000 |
FiberXtra1 | 200 | - | - | 286.000 | 1.716.000 | 3.432.000 |
FiberXtra2 | 300 | - | 1 IP | 550.000 | 3.300.000 | 6.600.000 |
FiberXtra3 | 500 | - | 1 IP | 1.760.000 | 10.560.000 | 21.120.000 |
FiberXtra4 | 800 | - | 1 IP | 5.500.000 | 33.000.000 | 66.000.000 |
FiberXtra5 | 1000 | - | 1 IP | 8.800.000 | 52.800.000 | 105.600.000 |
FiberXtra6 | 2000 | - | 1 IP | 16.500.000 | 99.000.000 | 198.000.000 |
Fiber Wifi1 | 400 | 2 | 2 Mesh 5/ 1 Mesh 6 | 473.000 | 2.838.000 | 5.676.000 |
Fiber Wifi2 | 800 | 5 | 3 Mesh 5/ 2 Mesh 6 | 748.000 | 4.488.000 | 8.976.000 |
Fiber Wifi3 | 1.000 | 12 | 3 Mesh 5/ 2 Mesh 6 | 902.000 | 5.412.000 | 10.824.000 |
Giá trên đã bao gồm thuế 10%, chưa bao gồm phí lắp đặt 300.000đ |
Trên đây là một số thông tin chi tiết về bảng giá lắp mạng Internet VNPT. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin hoặc đăng ký sử dụng dịch vụ của VNPT, bạn có thể truy cập vào trang web của họ hoặc liên hệ Tổng đài Internet VNPT 0918884113 để được tư vấn, khảo sát chi tiết hơn.
Xem thêm Lắp mạng VNPT dành cho tổ chức doanh nghiệp gói Fiber Premium
Ưu điểm 3 gói lắp mạng VNPT cho gia đình năm 2023
Trong năm 2023, VNPT đã phát triển ba gói lắp mạng cho gia đình bao gồm Internet – Truyền hình, Internet-Wifi Mesh-Truyền hình và Gói Internet chúng ta sẽ phân tích các ưu điểm của ba gói này.
Gói Internet – Truyền hình
Gói Internet – Truyền hình: Gói lắp mạng Internet-Truyền hình của VNPT cung cấp tốc độ internet cao với khoảng băng thông từ 100Mbps đến 300Mbps, cùng với 180 kênh truyền hình trực tiếp và các dịch vụ giải trí đa dạng như xem phim, nghe nhạc và chơi game. Một trong những ưu điểm của gói này là khả năng đáp ứng nhu cầu sử dụng internet và giải trí của người dùng gia đình với chi phí hợp lý, khách hàng có thể tham khảo các Gói Internet – Truyền hình như sau.
- Gói Home Net 1+ có Internet 100 Mbps + Truyền hình 180 kênh, giá 185.000 VNĐ/tháng.
- Gói Home Net 2+ có internet 150 Mbps + Truyền hình 180 kênh, giá 200.000 VNĐ/tháng.
- Gói Home Net 3+ có internet 200 Mbps + Truyển hình 180 kênh, giá 229.000 VNĐ/tháng.
- Gói Home Net 4+ có internet 250 Mbps + Truyển hình 180 kênh, giá 239.000 VNĐ/tháng.
- Gói Home Net 5+ có internet 300 Mbps + Truyển hình 180 kênh, giá 269.000 VNĐ/tháng.
Gói Internet – Wifi Mesh – Truyền hình
Gói Internet – Wifi Mesh – Truyền hình: Gói lắp mạng Internet-Wifi Mesh-Truyền hình của VNPT là một trong những gói đa dịch vụ được khách hàng quan tâm. Với gói này, người dùng sẽ có được một hệ thống wifi mesh hiệu suất cao và độ bao phủ rộng. Điều này cho phép người dùng truy cập internet và giải trí một cách nhanh chóng và không bị gián đoạn. Ngoài ra, gói lắp mạng này cũng cung cấp các kênh truyền hình trực tiếp và dịch vụ giải trí đa dạng như trong gói Internet – Truyền hình. Ưu điểm của gói này là người dùng có thể tận hưởng trọn vẹn tốc độ internet và dịch vụ giải trí ở mọi vị trí trong ngôi nhà với thiết bị wifi mesh.
- Gói Home Mesh 1+ có tốc độ 100 Mbps, 01 Mesh 5, Truyền hình, giá 205.000 VNĐ/tháng.
- Gói Home Mesh 2+ có tốc độ 150 Mbps, 01 Mesh 5, Truyền hình, giá 230.000 VNĐ/tháng.
- Gói Home Mesh 3+ có tốc độ 200 Mbps, 01 Mesh 5, Truyền hình, giá 259.000 VNĐ/tháng.
- Gói Home Mesh 4+ có tốc độ 250 Mbps, 02 Mesh 5 hoặc 1 Mesh 6, Truyền hình, giá 369.000 VNĐ/tháng.
- Gói Home Mesh 5+ có tốc độ 300 Mbps, 02 Mesh 5 hoặc 1 Mesh 6, Truyền hình, giá 329.000 VNĐ/tháng.
Gói Internet VNPT
Gói Internet VNPT: Gói Lắp mạng Internet của VNPT là gói cung cấp dịch vụ internet tốc độ cao từ 100Mbps đến 500Mbps. Gói này hướng tới những khách hàng chỉ quan tâm đến việc sử dụng internet và không cần các dịch vụ giải trí liên quan đến truyền hình. Một trong những ưu điểm của gói này là chi phí thấp hơn so với hai gói còn lại, tuy nhiên vẫn đảm bảo tốc độ và chất lượng internet.
- Gói Home Net 1: Tốc độ 100 Mbps, giá cước 165.000 đồng/tháng.
- Gói Home Net 2: Tốc độ 150 Mbps, giá cước 180.000 đồng/tháng.
- Gói Home net 3: Tốc độ 200 Mbps, giá cước 209.000 đồng/tháng.
- Gói Home Net 4: Tốc độ 250 Mbps, giá cước 219.000 đồng/tháng.
- Gói Home Net 5: Tốc độ 300 Mbps, giá cước 249.000 đồng/tháng.
- Gói Home Net 6: Tốc độ 500 Mbps, giá cước 350.000 đồng/tháng.
Một số lưu ý khi lựa chọn gói cước internet VNPT:
Chọn gói cước internet VNPT có tốc độ phù hợp
- Nên lựa chọn gói cước có tốc độ phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- So sánh giá cước của các gói cước khác nhau để lựa chọn được gói cước có giá cả phù hợp.
- Tìm hiểu các chương trình khuyến mãi đang áp dụng để có thể tiết kiệm chi phí.
Cách lựa chọn gói cước internet VNPT phù hợp
Để lựa chọn gói cước internet VNPT phù hợp, bạn cần cân nhắc các yếu tố sau:
- Số lượng thiết bị sử dụng internet: Nếu gia đình bạn có nhiều thiết bị sử dụng internet, bạn nên chọn gói cước có tốc độ cao hơn.
- Nhu cầu sử dụng internet: Bạn sử dụng internet để làm gì? Nếu bạn chỉ sử dụng internet để lướt web, xem phim, nghe nhạc thì bạn có thể chọn gói cước có tốc độ thấp hơn.
- Kinh tế: Bạn có thể chi trả bao nhiêu tiền cho internet mỗi tháng?
Lưu ý Chọn gói cước internet VNPT
- Giá cước trên chưa bao gồm thuế VAT.
- Giá cước có thể thay đổi theo từng thời điểm.
- Khách hàng có thể lựa chọn đóng cước theo tháng, theo quý hoặc theo năm.
Bạn có thể liên hệ với tổng đài VNPT để được tư vấn gói cước phù hợp.
Cách đăng ký và Thủ tục Lắp mạng VNPT cho gia đình
Cách đăng ký Lắp mạng VNPT cho gia đình: khách hàng thực hiện đăng ký lắp đặt qua 3 cách như sau:
- Gọi điện đến số hotline 0918884113 để được tư vấn lắp đặt
- Đăng ký trực tuyến trên website vnpt.vn
- Đến trực tiếp các cửa hàng/đại lý VNPT trên toàn quốc.
Sau khi tiếp nhận thông tin khách hàng, nhân viên tổng đài sẽ tiến hành khảo sát hạ tầng mạng tại địa chỉ lắp đặt. Nếu địa chỉ lắp đặt có hạ tầng mạng VNPT, nhân viên tổng đài sẽ tiếp tục tiến hành đặt lịch lắp đặt. Thời gian lắp đặt tối đa là 24h kể từ khi tiếp nhận thông tin khách hàng.
Thủ tục Lắp mạng VNPT cho gia đình: Khi nhân viên VNPT đến lắp đặt, khách hàng cần chuẩn bị sẵn các giấy tờ cần thiết, bao gồm:
- CMND/CCCD
- Sổ hộ khẩu/KT3
Kết luận
VNPT cung cấp cho khách hàng các gói mạng dành cho gia đình phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng gia đình. Các gói mạng này có giá thành khác nhau và đi kèm với nhiều ưu đãi và khuyến mãi hấp dẫn. Khách hàng có thể lựa chọn các gói Internet, Internet Truyền hình, gói combo Internet Truyền hình data, gói Internet kèm thiết bị Mesh để có được trải nghiệm internet và truyền hình tốt nhất cho gia đình của mình.
- Trang web: https://e-vnpt.vn
- Hotline: 1800 1260
- Hotline tư vấn lắp đặt: 0918884113
- Email: binhgt.dni@vnpt.vn