Giới thiệu Tổng đài Internet VNPT Đồng Nai
Tổng đài Internet VNPT Đồng Nai Tổng đài hỗ trợ 18001166 hỗ trợ 24/7 là kênh tiếp nhận thông tin, yêu cầu về sự cố mạng internet VNPT hiệu quả và nhanh chóng nhất. Khi có sự cố mạng internet, khách hàng hãy gọi ngay đến tổng đài 18001166 để được hỗ trợ.
Tổng đài Internet VNPT Đồng Nai
Trang web hỗ trợ khách hàng
Ngoài Tổng đài Internet VNPT Đồng Nai 18001166, khách hàng có thể truy cập trang web hỗ trợ khách hàng của VNPT cung cấp các thông tin về cách giải quyết các sự cố mạng Internet của VNPT. Bạn có thể truy cập vào trang web này để tìm kiếm thông tin và hướng dẫn chi tiết.
Ứng dụng MyVNPT
Ngoài cách gọi trực tiếp Tổng đài Internet VNPT Đồng Nai 18001166 thì khách hàng có thể sử dụng Ứng dụng MyVNPT cũng cung cấp các tính năng hỗ trợ khách hàng bao gồm “Tra cứu thông tin”, “Báo cáo sự cố” và “Chăm sóc khách hàng”. Bạn có thể sử dụng ứng dụng này để liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ.
Tổng đài Internet VNPT Đồng Nai tiếp nhận lắp Lắp mạng là tổng đài tiếp nhận thông tin đăng ký lắp đặt mạng Internet cáp quang VNPT tại tỉnh Đồng Nai. Tổng đài này hoạt động 24/7, sẵn sàng tiếp nhận và hỗ trợ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
Khi gọi điện đến tổng đài, khách hàng sẽ được nhân viên tổng đài tư vấn các gói cước Internet phù hợp với nhu cầu và điều kiện của mình. Sau khi khách hàng lựa chọn được gói cước phù hợp, nhân viên tổng đài sẽ tiếp nhận thông tin và tiến hành đặt lịch lắp đặt.
Tổng đài Internet VNPT Đồng Nai tiếp nhận Lắp mạng.
Ngoài tiếp nhận báo hỏng và hỗ trọ kỹ thuật thì Tổng đài Internet VNPT Đồng Nai có thể tiếp nhận, tư vấn lắp đặt mạng tại các khu vực trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, khách hàng thực hiện đăng ký lắp đặt qua 3 cách như sau:
- Gọi điện đến số hotline 0918884113 để được tư vấn lắp đặt
- Đăng ký trực tuyến trên website vnpt.vn
- Đến trực tiếp các cửa hàng/đại lý VNPT trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Sau khi tiếp nhận thông tin khách hàng, nhân viên tổng đài sẽ tiến hành khảo sát hạ tầng mạng tại địa chỉ lắp đặt. Nếu địa chỉ lắp đặt có hạ tầng mạng VNPT, nhân viên tổng đài sẽ tiếp tục tiến hành đặt lịch lắp đặt. Thời gian lắp đặt tối đa là 24h kể từ khi tiếp nhận thông tin khách hàng.
Khi nhân viên VNPT đến lắp đặt, khách hàng cần chuẩn bị sẵn các giấy tờ cần thiết, bao gồm:
- CMND/CCCD
- Sổ hộ khẩu/KT3
Sau khi lắp đặt hoàn tất, khách hàng sẽ được nhân viên VNPT hướng dẫn sử dụng và thanh toán cước dịch vụ.
Dưới đây là một số lưu ý khi đăng ký lắp đặt mạng Internet VNPT Đồng Nai:
- Nên gọi điện đến tổng đài 0918884113 để được tư vấn các gói cước phù hợp với nhu cầu của mình.
- Chuẩn bị sẵn các giấy tờ cần thiết khi nhân viên VNPT đến lắp đặt.
- Kiểm tra chất lượng đường truyền Internet sau khi lắp đặt xong.
Tổng đài Internet VNPT Đồng Nai là kênh thông tin và hỗ trợ khách hàng hiệu quả. Khi có nhu cầu lắp đặt mạng Internet VNPT, khách hàng có thể liên hệ đến tổng đài để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng, thuận tiện.
Bảng giá Lắp mạng Internet VNPT tại Đồng Nai
Tổng đài Internet VNPT Đồng Nai cung cấp nhiều gói dịch vụ Internet với tốc độ từ 100Mbps đến 1000Mpbs, có giá từ 165k tháng trở lên, có rất nhiều gói cước phù hợp với mọi nhu cầu của khách hàng từ hộ gia đình đến tổ chức doanh nghiệp. Khách hàng có thể lựa chọn các gói Internet, Internet Truyền hình, gói combo Internet Truyền hình data, gói Internet kèm thiết bị Mesh .. để tiết kiệm chi phí, sau đây kính mời khách hàng tham khảo bảng giá cước như sau để chọn cho gia đình và tổ chức doanh nghiệp một gói cước phù hợp với nhu cầu:
Bảng giá Lắp mạng VNPT gói Internet – Truyền hình hộ gia đình
Lắp mạng VNPT gói Internet – Truyền hình, có tốc độ từ 100Mpbs đến 300Mpbs, có giá từ 185,000 tháng đến 269,000đ tháng, Truyền hình nâng cao theo gói phù hợp cho mọi gia đình,
HOME NET 1 100Mpbs | 165.000 | 495.000 | 990.000 | 1.980.000 | |
HOME NET 2 150Mpbs | 180.000 | 540.000 | 1.080.000 | 2.160.000 | |
HOME NET 3 200Mpbs | 209.000 | 627.000 | 1.254.000 | 2.508.000 | |
HOME NET 4 250Mpbs | 219.000 | 657.000 | 1.314.000 | 2.628.000 | |
HOME NET 5 300Mpbs | 249.000 | 747.000 | 1.494.000 | 2.988.000 | |
HOME NET 6 500Mpbs | 350.000 | 1.050.000 | 2.100.000 | 4.200.000 | |
Home Net 1+ 100 Mbps | 185.000 | 555.000 | 1.110.000 | 2.220.000 | |
Home Net 2+ 150 Mbps | 200.000 | 600.000 | 1.200.000 | 2.400.000 | |
Home Net 3+ 200 Mbps | 229.000 | 687.000 | 1.374.000 | 2.748.000 | |
Home Net 4+ 250 Mbps | 239.000 | 717.000 | 1.434.000 | 2.868.000 | |
Home Net 5+ 300 Mbps | 269.000 | 807.000 | 1.614.000 | 3.228.000 | |
Bảng giá Lắp mạng VNPT gói Internet – Wifi Mesh – Truyền hình hộ gia đình
Lắp mạng VNPT gói Internet – Wifi Mesh – Truyền hình, có tốc độ từ 100Mpbs đến 300Mpbs, có giá từ 205,000 tháng đến 329,000đ tháng, được trang bị 1 đến 2 thiết bị Wifi Mesh tùy gói, Truyền hình nâng cao phù hợp cho mọi gia đình,
Tốc độ (Mbps) | MyTv | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
HOME MESH 1 | 100Mpbs | 01 Mesh 5 | 165.000 | 1.170.000 | 2.340.000 | |
HOME MESH 2 | 150Mpbs | 01 Mesh 5 | 180.000 | 1.260.000 | 2.520.000 | |
HOME MESH 3 | 200Mpbs | 01 Mesh 5 | 209.000 | 1.434.000 | 2.868.000 | |
HOME MESH 4 | 250Mpbs | 02 Mesh 5 Hoặc 01 Mesh 6 | 219.000 | 1.494.000 | 2.988.000 | |
HOME MESH 5 | 300Mpbs | 02 Mesh 5 Hoặc 02 Mesh 6 | 249.000 | 1.854.000 | 3.708.000 | |
HOME MESH 6 | 500Mpbs | 02 Mesh 5 Hoặc 02 Mesh 6 | 350.000 | 2.580.000 | 5.160.000 | |
Home Mesh 1+ | 100Mpbs | 01 Mesh 5 | 205.000 | 123.000 | 2.460.000 | |
Home Mesh 2+ | 150Mpbs | 01 Mesh 5 | 230.000 | 1.380.000 | 2.760.000 | |
Home Mesh 3+ | 200Mpbs | 01 Mesh 5 | 259.000 | 1.554.000 | 3.108.000 | |
Home Mesh 4+ | 250Mpbs | 02 Mesh 5 Hoặc 1 Mesh 6 | 269.000 | 1.614.000 | 3.228.000 | |
Home Mesh 5+ | 300Mpbs | 03 Mesh 5 Hoặc 2 Mesh 6 | 329.000 | 1.974.000 | 3.948.000 | |
Bảng giá Lắp mạng VNPT gói Internet
HOME NET 1 100Mpbs | 165.000 | 495.000 | 990.000 | 1.980.000 | |
HOME NET 2 150Mpbs | 180.000 | 540.000 | 1.080.000 | 2.160.000 | |
HOME NET 3 200Mpbs | 209.000 | 627.000 | 1.254.000 | 2.508.000 | |
HOME NET 4 250Mpbs | 219.000 | 657.000 | 1.314.000 | 2.628.000 | |
HOME NET 5 300Mpbs | 249.000 | 747.000 | 1.494.000 | 2.988.000 | |
HOME NET 6 500Mpbs | 350.000 | 1.050.000 | 2.100.000 | 4.200.000 | |
Home Net 1+ 100 Mbps | 185.000 | 555.000 | 1.110.000 | 2.220.000 | |
Home Net 2+ 150 Mbps | 200.000 | 600.000 | 1.200.000 | 2.400.000 | |
Home Net 3+ 200 Mbps | 229.000 | 687.000 | 1.374.000 | 2.748.000 | |
Home Net 4+ 250 Mbps | 239.000 | 717.000 | 1.434.000 | 2.868.000 | |
Home Net 5+ 300 Mbps | 269.000 | 807.000 | 1.614.000 | 3.228.000 | |
Bảng giá lắp mạng VNPT dành cho tổ chức doanh nghiệp.
Gói | Tốc độ trong nước (Mpbs) | Cam kết Quốc tế (Mpbs) | IP Tĩnh | Giá cước Tháng | Giá Cước 7 tháng | Giá Cước 14 tháng |
---|---|---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 80 | 3 | - | 352.000 | 2.112.000 | 4.224.000 |
FiberEco2 | 120 | 4 | - | 418.000 | 2.508.000 | 5.016.000 |
FiberEco3 | 150 | 6 | 01 | 858.000 | 5.148.000 | 10.296.000 |
FiberEco4 | 200 | 7 | 01 | 1.100.000 | 6.600.000 | 13.200.000 |
Fiber4 | 200 | 10 | 01 | 2.200.000 | 13.200.000 | 26.400.000 |
FiberEco5 | 300 | 12 | 01 | 3.520.000 | 21.120.000 | 42.240.000 |
Fiber5 | 300 | 18 | 01 | 5.500.000 | 33.000.000 | 66.000.000 |
Fiber6 | 500 | 32 | 01 | 9.900.000 | 59.400.000 | 118.800.000 |
FiberVip6 | 500 | 45 | 01 | 13.200.000 | 79.200.000 | 158.400.000 |
Fiber7 | 800 | 55 | 01 | 17.600.000 | 105.600.000 | 211.200.000 |
FiberVip7 | 800 | 65 | 01 | 22.000.000 | 132.000.000 | 264.000.000 |
Fiber8 | 1.000 | 80 | 01 | 27.500.000 | 165.000.000 | 330.000.000 |
FiberVip8 | 1.000 | 100 | 01 | 33.000.000 | 198.000.000 | 396.000.000 |
FiberVip9 | 2.000 | 200 | 01 | 60.500.000 | 363.000.000 | 726.000.000 |
FiberXtra1 | 200 | - | - | 286.000 | 1.716.000 | 3.432.000 |
FiberXtra2 | 300 | - | 1 IP | 550.000 | 3.300.000 | 6.600.000 |
FiberXtra3 | 500 | - | 1 IP | 1.760.000 | 10.560.000 | 21.120.000 |
FiberXtra4 | 800 | - | 1 IP | 5.500.000 | 33.000.000 | 66.000.000 |
FiberXtra5 | 1000 | - | 1 IP | 8.800.000 | 52.800.000 | 105.600.000 |
FiberXtra6 | 2000 | - | 1 IP | 16.500.000 | 99.000.000 | 198.000.000 |
Fiber Wifi1 | 400 | 2 | 2 Mesh 5/ 1 Mesh 6 | 473.000 | 2.838.000 | 5.676.000 |
Fiber Wifi2 | 800 | 5 | 3 Mesh 5/ 2 Mesh 6 | 748.000 | 4.488.000 | 8.976.000 |
Fiber Wifi3 | 1.000 | 12 | 3 Mesh 5/ 2 Mesh 6 | 902.000 | 5.412.000 | 10.824.000 |
Giá trên đã bao gồm thuế 10%, chưa bao gồm phí lắp đặt 300.000đ |
Trên đây là một số thông tin chi tiết về bảng giá lắp mạng Internet VNPT. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin hoặc đăng ký sử dụng dịch vụ của VNPT, bạn có thể truy cập vào trang web của họ hoặc liên hệ Tổng đài Internet VNPT Đồng Nai 0918884113 để được tư vấn, khảo sát chi tiết hơn.
Tại sao lại có sự cố mạng Internet VNPT?
Sự cố mạng Internet VNPT có thể xảy ra do nhiều nguyên nhân khác nhau, sau đây Tổng đài Internet VNPT Đồng Nai nêu một số lý do chủ yếu như sau:
- Đường truyền bị chập chờn: Đường truyền bị chập chờn là tình trạng đường truyền internet không ổn định, có thể bị ngắt quãng hoặc chậm chạp. Điều này có thể gây ra một số vấn đề, chẳng hạn như: Không thể truy cập internet, Trang web tải chậm hoặc không tải được, Video game bị giật, lag, Cuộc gọi thoại bị gián đoạn
- Thiết bị phát sóng bị hư hỏng: Thiết bị phát sóng bị hư hỏng là một trong những nguyên nhân phổ biến nhất gây ra sự cố kết nối internet. Khi thiết bị phát sóng bị hư hỏng, nó có thể không thể truyền tín hiệu internet đến các thiết bị khác trong mạng của bạn. Điều này có thể dẫn đến một số vấn đề, chẳng hạn như:
- Hư hỏng phần cứng hoặc phần mềm của máy tính: Hư hỏng phần cứng là sự cố xảy ra với các thành phần vật lý của máy tính, chẳng hạn như CPU, RAM, ổ cứng, card đồ họa, v.v. Nguyên nhân của hư hỏng phần cứng có thể do nhiều yếu tố, bao gồm: Va đập mạnh, Bị rơi, Bị ẩm, Bị nhiễm virus, Lỗi do nhà sản xuất
- Modem bị treo hoặc mất cấu hình: Để khắc phục tình trạng này, bạn hãy tắt modem đi trong khoảng 5 phút rồi sau đó bật lại. Nếu vẫn không có kết nối, bạn hãy liên hệ với tổng đài VNPT để được hỗ trợ.
- Cáp kết nối giữa modem và máy tính bị lỏng hoặc bị đứt: Hãy kiểm tra và đảm bảo rằng cáp kết nối giữa modem và máy tính đã được cắm chặt. Nếu cáp bị lỏng hoặc bị đứt, bạn hãy thay thế cáp mới.
- Địa chỉ IP của máy tính không hợp lệ. Bạn có thể kiểm tra địa chỉ IP của máy tính bằng cách vào Command Prompt và gõ lệnh ipconfig. Nếu địa chỉ IP của máy tính không hợp lệ, bạn có thể thay đổi địa chỉ IP của máy tính bằng cách vào Network and Sharing Center, sau đó chọn Change adapter settings. Nhấp chuột phải vào adapter mạng mà bạn đang sử dụng và chọn Properties. Chọn Internet Protocol Version 4 (TCP/IPv4) và nhấp vào Properties. Chọn Obtain an IP address automatically và Obtain DNS server address automatically. Nhấp OK để lưu thay đổi.
- Máy tính bị nhiễm virus hoặc phần mềm độc hại. Nếu máy tính của bạn bị nhiễm virus hoặc phần mềm độc hại, nó có thể gây ra sự cố mất kết nối internet. Bạn có thể sử dụng phần mềm diệt virus để quét và loại bỏ virus hoặc phần mềm độc hại khỏi máy tính.
- Sự cố từ nhà cung cấp dịch vụ internet. Nếu bạn đã thử tất cả các cách trên mà vẫn không thể kết nối internet, có thể có sự cố từ nhà cung cấp dịch vụ internet. Bạn có thể liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ internet để được hỗ trợ.
Các giải pháp giúp bạn giải quyết sự cố mạng Internet VNPT
Nếu bạn gặp sự cố về mạng Internet của VNPT, trước khi bạn gọi Tổng đài Báo hỏng VNPT 18001166 thì có một vài giải pháp mà bạn có thể thử để giải quyết vấn đề:
- Khởi động lại modem: Thường xuyên khởi động lại modem là một cách đơn giản để giải quyết các sự cố kết nối mạng. Bạn có thể tắt nguồn modem và đợi khoảng 10 giây trước khi bật lại.
- Kiểm tra cáp Ethernet: Đôi khi, sự cố về mạng Internet VNPT có thể xảy ra do cáp Ethernet bị hỏng hoặc không được cắm chính xác vào máy tính. Bạn nên kiểm tra cáp và đảm bảo rằng nó được cắm chặt vào máy tính.
- Kiểm tra thiết bị phát sóng: Nếu bạn đang sử dụng Wifi để kết nối với mạng Internet VNPT, hãy kiểm tra thiết bị phát sóng có hoạt động bình thường hay không.
- Liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ: Nếu các giải pháp trên không giúp giải quyết vấn đề, bạn có thể liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ để được hỗ trợ.
Nếu bạn đã thực hiện các bước trên nhưng vẫn không truy cập vào mạng Internet được thì bạn vui lòng gọi Tổng đài Báo hỏng VNPT 18001166 để được nhân viên kỹ thuật VNPT hỗ trợ
Kết luận
Với các giải pháp và cách thức liên hệ hỗ trợ Tổng đài Internet VNPT Đồng Nai 18001166, bạn có thể giải quyết các sự cố mạng Internet của VNPT một cách nhanh chóng và tiện lợi. Đừng ngần ngại liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ để được hỗ trợ trong quá trình sử dụng Internet của mình.
Xem thêm:
Tổng Đài VNPT tại Biên Hòa.
Tổng Đài VNPT tại Long Thành.
Tổng Đài VNPT tại Nhơn Trạch.
Tổng Đài VNPT tại Vĩnh Cửu.
Tổng Đài VNPT tại Trảng Bom.
Tổng Đài VNPT tại Thống Nhất.
Tổng Đài VNPT tại Định Quán.
Tổng Đài VNPT tại huyện Tân Phú.
Tổng Đài VNPT tại Cẩm Mỹ.
Tổng Đài VNPT tại Xuân Lộc.
Tổng Đài VNPT tại Long Khánh.
Trang web: https://e-vnpt.vn
Hotline: 1800 1260
Hotline tư vấn lắp đặt: 0918884113
Email: binhgt.dni@vnpt.vn