Cập nhật bảng giá lắp đặt internet VNPT quận 1 TPHCM
Lắp đặt internet VNPT quận 1 cung cấp rất nhiều gói cước khác nhau, mang tới cho khách hàng chất lượng trải nghiệm tốt và tiết kiệm. Bài viết hôm nay, e-vnpt.vn sẽ giới thiệu bảng giá lắp đặt internet VNPT tại quận 1 TPHCM mới nhất 2023 để bạn đọc tham khảo nhé.
Ưu đãi lắp đặt internet wifi tại quận 1
Hiện nay, thị trường dịch vụ internet đa dạng với nhiều nhà cung cấp. Trong đó, VNPT là đơn vị cung cấp dịch vụ internet cáp quang hàng đầu Việt Nam.
Để đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng, VNPT quận 1 liên tục cập nhật các gói cước ưu đãi giá rẻ. Từ đó mang lại nhiều sự lựa chọn linh hoạt và phù hợp với mọi yêu cầu.
Khi khách hàng đăng ký lắp đặt dịch vụ internet VNPT tại quận 1 TPHCM sẽ nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn. Trong đó, khi đóng tiền trước 6 hoặc 12 tháng sẽ được lắp đặt Wifi VNPT miễn phí và tặng thêm thời gian sử dụng internet.
Thời gian sử dụng internet miễn phí sẽ được phân loại cụ thể tùy thuộc vào từng đối tượng khách hàng.
Đối với cá nhân
- Tặng 1 tháng sử dụng miễn phí khi khách hàng thanh toán trước 6 tháng.
- Tặng 2 tháng sử dụng miễn phí khi khách hàng thanh toán trước 12 tháng.
- Ưu đãi này áp dụng cho các gói internet cá nhân như: Home Mesh 5, Home Mesh 6,…
Đối với doanh nghiệp
- Tặng thêm 1 tháng sử dụng khi khách hàng thanh toán trước 6 tháng.
- Tặng thêm 3 tháng sử dụng khi khách hàng thanh toán trước 12 tháng.
- Chương trình áp dụng cho các gói internet doanh nghiệp như: Fiber Wifi 1, Fiber Wifi 2, Fiber Wifi 3,…
Giá cước dịch vụ internet thay đổi tùy thuộc vào tốc độ của từng gói cước.
Update bảng giá gói cước internet VNPT quận 1 mới nhất
Dịch vụ internet của VNPT có 2 đối tượng sử dụng chính là: khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp.
Gói cước vnpt dành cho cá nhân
Lắp mạng Internet VNPT quận 1 cung cấp nhiều gói cước mức giá siêu ưu đãi, phù hợp cho cá nhân, hộ gia đình. Đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu lên mạng từ việc lướt web đến giải trí. Bên cạnh đó VNPT cũng đưa ra các gói cước Combo kết hợp với gói cước 4G Vina với mức giá hấp dẫn.
Đường truyền băng thông có chất lượng ổn định và giá cả ưu đãi phù hợp với mọi cá nhân sử dụng. Ngoài ra, gói cước đa dạng giúp người dùng cá nhân có thể lựa chọn được gói cước phù hợp nhất.
Gói internet
Tên gói cước | Giá cước/ 1 tháng | Giá cước/ 7 tháng | Giá cước/ 14 tháng | Tốc độ internet |
Home NET 1 | 165.000 vnd | 990.000 vnd | 1.980.000 vnd | 100Mbps + 1 WIFI |
Home NET 2 | 180.000 vnd | 1.080.000 vnd | 2.160.000 vnd | 150Mbs + 1 WIFI |
Home NET 3 | 209.000 vnd | 1.254.000 vnd | 2.508.000 vnd | 200Mbs + 1 WIFI |
Home NET 4 | 219.000 vnd | 1.314.000 vnd | 2.628.000 vnd | 250Mbs + 1 WIFI |
Home NET 5 | 249.000 vnd | 1.494.000 vnd | 2.988.000 vnd | 300Mbs + 1 WIFI |
Home NET 6 | 350.000 vnd | 2.100.000 vnd | 4.200.000 vnd | 500Mbs + 1 WIFI |
Gói cước VNPT quận 1 hỗ trợ wifi phụ | ||||
Home MESH 1 | 165.000 vnd | 1.170.000 vnd | 2.340.000 vnd | 100Mbs + 2 WIFI |
Home MESH 2 | 180.000 vnd | 1.260.000 vnd | 2.520.000 vnd | 150Mbs + 2 WIFI |
Home MESH 3 | 209.000 vnd | 1.434.000 vnd | 2.868.000 vnd | 200Mbs + 2 WIFI |
Home MESH 4 | 219.000 vnd | 1.494.000 vnd | 2.988.000 vnd | 250Mbs + 3 WIFI |
Home MESH 5 | 249.000 vnd | 1.854.000 vnd | 3.708.000 vnd | 300Mbs + 4 WIFI |
Home MESH 6 | 350.000 vnd | 2.580.000 vnd | 5.160.000 vnd | 500Mbs + 4 WIFI |
|
Gói combo truyền hình và internet
Gói lắp mạng Internet VNPT quận 1 combo truyền hình & internet là gói cước vừa tiết kiệm và tiện lợi cho khách hàng.
Tên gói cước | Giá cước/ 1 tháng | Giá cước/ 7 tháng | Giá cước/ 14 tháng | Tốc độ internet |
Home NET 1+ | 185.000 vnd | 1.110.000 vnd | 2.220.000 vnd | 100Mbs + 1 WIFI + Mytv |
Home NET 2+ | 200.000 vnd | 1.200.000 vnd | 2.400.000 vnd | 150Mbs + 1 WIFI + Mytv |
Home NET 3+ | 229.000 vnd | 1.374.000 vnd | 2.748.000 vnd | 200Mbs + 1 WIFI + Mytv |
Home NET 4+ | 239.000 vnd | 1.434.000 vnd | 2.868.000 vnd | 250Mbs + 1 WIFI + Mytv |
Home NET 5+ | 269.000 vnd | 1.614.000 vnd | 3.228.000 vnd | 300Mbs + 1 WIFI + Mytv |
Gói cước hỗ trợ wifi phụ | ||||
Home MESH 1+ | 205.000 vnd | 1.230.000 vnd | 2.460.000 vnd | 100Mbs + 2 WIFI + Mytv |
Home MESH 2+ | 230.000 vnd | 1.380.000 vnd | 2.760.000 vnd | 150Mbs + 2 WIFI + Mytv |
Home MESH 3+ | 259.000 vnd | 1.554.000 vnd | 3.108.000 vnd | 200Mbs + 2 WIFI + Mytv |
Home MESH 4+ | 269.000 vnd | 1.614.000 vnd | 3.228.000 vnd | 250Mbs + 3 WIFI + Mytv |
Home MESH 5+ | 329.000 vnd | 1.974.000 vnd | 3.948.000 vnd | 300Mbs + 4 WIFI + Mytv |
|
Gói cước vnpt dành cho doanh nghiệp, công ty
VNPT quận 1 triển khai nhiều gói cước internet cáp quang tốc độ cao ưu đãi dành cho doanh nghiệp. Giá gói cước sẽ phụ thuộc vào các yêu cầu về tốc độ băng thông khác nhau của từng doanh nghiệp.
Fiber Premium
Gói cước | Băng thông trong nước | Băng thông quốc tế tối thiểu | Giá cước/ 1 tháng | Giá cước/ 7 tháng | Giá cước/ 14 tháng |
FiberEco1 | 80Mbps | 3Mbps | 352.000 vnd | 2.112.000 vnd | 4.224.000 vnd |
FiberEco2 | 120Mbps | 4Mbps | 418.000 vnd | 2.508.000 vnd | 5.016.000 vnd |
FiberEco3 | 150Mbps | 6Mbps | 858.000 vnd | 5.148.000 vnd | 10.296.000 vnd |
FiberEco4 | 200Mbps | 7Mbps | 1.100.000 vnd | 6.600.000 vnd | 13.200.000 vnd |
Fiber4 | 200Mbps | 10Mbps | 2.200.000 vnd | 13.200.000 vnd | 26.400.000 vnd |
FiberEco5 | 300Mbps | 12Mbps | 3.520.000 vnd | 21.120.000 vnd | 42.240.000 vnd |
Fiber5 | 300Mbps | 18Mbps | 5.500.000 vnd | 33.000.000 vnd | 66.000.000 vnd |
Fiber6 | 500Mbps | 32Mbps | 9.900.000 vnd | 59.400.000 vnd | 118.800.000 vnd |
FiberVip6 | 500Mbps | 45Mbps | 13.200.000 vnd | 79.200.000 vnd | 158.400.000 vnd |
Fiber7 | 800Mbps | 55Mbps | 17.600.000 vnd | 105.600.000 vnd | 211.200.000 vnd |
FiberVip7 | 800Mbps | 65Mbps | 22.000.000 vnd | 132.000.000 vnd | 264.000.000 vnd |
Fiber8 | 1000Mbps | 80Mbps | 27.500.000 vnd | 165.000.000 vnd | 330.000.000 vnd |
FiberVip8 | 1000Mbps | 100Mbps | 33.000.000 vnd | 198.000.000 vnd | 396.000.000 vnd |
FiberVip9 | 2000Mbps | 200Mbps | 60.500.000 vnd | 363.000.000 vnd | 726.000.000 vnd |
|
Wifi Mesh
Gói cước | Băng thông trong nước | Băng thông quốc tế tối thiểu | Giá cước/ 1 tháng | Giá cước/ 7 tháng | Giá cước/ 14 tháng | Wifi Mesh |
Fiber Wifi 1 | 400Mbps | 2Mbps | 473.000 vnd | 2.838.000 vnd | 5.676.000 vnd | 02 Mesh 5 / 01 Mesh 6 |
Fiber Wifi 2 | 800Mbps | 5 Mbps | 748.000 vnd | 4.488.000 vnd | 8.976.000 vnd | 03 Mesh 5 / 02 Mesh 6 |
Fiber Wifi 3 | 1000Mbps | 12Mbps | 902.000 vnd | 5.412.000 vnd | 10.824.000 vnd | 03 Mesh 5 / 02 Mesh 6 |
|
Fiber Xtra
Gói cước | Tốc độ internet | Giá cước/ 1 tháng | Giá cước/ 7 tháng | Giá cước/ 14 tháng |
FiberXtra1 | 200Mbps | 286.000 vnd | 1.716.000 vnd | 3.432.000 vnd |
FiberXtra2 | 300Mbps | 550.000 vnd | 3.300.000 vnd | 6.600.000 vnd |
FiberXtra3 | 500Mbps | 1.760.000 vnd | 10.560.000 vnd | 21.120.000 vnd |
FiberXtra4 | 800Mbps | 5.500.000 vnd | 33.000.000 vnd | 66.000.000 vnd |
FiberXtra5 | 1000Mbps | 8.800.000 vnd | 52.800.000 vnd | 105.600.000 vnd |
FiberXtra6 | 2000Mbps | 16.500.000 vnd | 99.000.000 vnd | 198.000.000 vnd |
|
Thủ tục đăng ký lắp mạng cáp quang VNPT cho khách hàng quận 1
Thủ tục đăng ký lắp mạng VNPT quận 1 gồm các bước sau:
Chuẩn bị giấy tờ
- Đối với khách hàng cá nhân: Bản sao công chứng CMND/CCCD có công chứng.
- Đối với khách hàng doanh nghiệp: Bản sao có công chứng giấy phép ĐKKD của doanh nghiệp và bản sao CMND/CCCD có công chứng của người đại diện doanh nghiệp.
Quy trình triển khai
- Bước 1: Khách hàng gọi tới tổng đài VNPT quận 1 theo số hotline 18001260 trình bày yêu cầu muốn lắp mạng.
- Bước 2: Sau khi nhận được yêu cầu đăng ký sử dụng và lắp mạng internet, nhân viên VNPT sẽ thực hiện việc lập hợp đồng cho khách hàng.
- Bước 3: Nhân viên VNPT hợp tác với đội ngũ nghiệp vụ của VNPT để đấu nối lên hệ thống thống.
- Bước 4: Kỹ thuật viên mạng của VNPT nhận nhiệm vụ và tiến hành quá trình lắp đặt cho khách hàng.
Một số câu hỏi thường gặp khi đăng ký lắp mạng VNPT quận 1
Trong quá trình sử dụng internet VNPT xảy ra trường hợp wifi bị mất kết nối?
Khi gặp tình trạng mất kết nối Wifi sau khi đã đăng ký sử dụng internet VNPT, khách hàng có thể thực hiện các bước sau:
- Thử bật/tắt wifi trên điện thoại hoặc máy tính và kết nối lại.
- Nếu sử dụng mạng LAN, kiểm tra máy vi tính, dây mạng và đầu kết nối. Vì đầu kết nối có thể bị hỏng hoặc lỏng gây mất mạng.
Làm thế nào để nâng cấp đường truyền internet?
Khi khách hàng muốn nâng cấp đường truyền internet lên một tốc độ băng thông cao hơn thì có thể gọi tới hotline 18001260 để được tư vấn và hỗ trợ.
Kết luận
Bài viết trên, e-vnpt.vn đã giới thiệu bảng giá lắp đặt internet VNPT tại quận 1 TPHCM mới nhất 2023 và thủ tục lắp mạng internet VNPT quận 1. Hy vọng những thông tin chia sẻ trên là hữu ích với bạn đọc nhé.