Cập nhật quy trình và thủ tục đăng ký internet cáp quang VNPT quận 8
Internet cáp quang VNPT quận 8 cung cấp nhiều rất nhiều gói cước internet tốc độ cao cùng với ưu đãi vô cùng hấp dẫn. Hãy cùng e-vnpt.vn tham khảo thông tin chi tiết về các gói cước VNPT trong bài viết ngay bên dưới đây nhé.
Tổng đài 18001166 tiếp nhận sửa chữa, báo hỏng cáp quang, Truyền hình, điện thoại cố định
Giới thiệu về điểm giao dịch VNPT quận 8
VNPT là một trong những đơn vị cung cấp dịch vụ viễn thông tốt nhất tại TP Hồ Chí Minh. Điểm giao dịch VNPT tại quận 8 đang phát triển không ngừng. Bên cạnh đó đem tới cho khách hàng tại quận 8 những trải nghiệm sử dụng dịch vụ viễn thông hàng đầu.
Hiện nay, VNPT quận 8 cung cấp các dịch vụ viễn thông đa dạng, bao gồm:
- Dịch vụ Internet: Ứng dụng công nghệ cáp quang và FTTx tốc độ cao.
- Dịch vụ truyền hình: Hệ thống IPTV với hơn 200 kênh chất lượng cao, mang đến trải nghiệm đa dạng từ các kênh Việt Nam và quốc tế.
- Dịch vụ di động: Cung cấp mạng di động 3G/4G, các gói cước trả sau và trả trước.
- Dịch vụ cố định: Cung cấp chữ ký số và các giải pháp doanh nghiệp khác.
Internet cáp quang VNPT quận 8 cung cấp các dịch vụ viễn thông đa dạng sử dụng công nghệ tiên tiến và sở hữu đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm. Tất cả những điều này nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất cho khách hàng,
Cách liên hệ điểm giao dịch Internet cáp quang VNPT quận 8
- Website: https://e-vnpt.vn/
- Tổng đài hỗ trợ: 1800 1260
- Email: binhgt.dni@vnpt.vn
- Hotline tư vấn lắp đặt: 0918.884.113
Các gói Internet cáp quang VNPT quận 8 mới nhất
Gói cá nhân
Đối với khách hàng cá nhân, VNPT quận 8 đưa ra nhiều lựa chọn gói cước Internet khác nhau. Từ đó có thể để đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng của từng khách hàng.
Bảng giá chỉ internet | |||||
Tên gói cước | Tốc độ | Tiền cước hàng tháng (vnd) | Tiền cước 3 tháng (vnd) | Tiền cước 7 tháng (vnd) | Tiền cước 14 tháng (vnd) |
HOME NET 1 | 100Mpbs | 165.000 | 495.000 | 990.000 | 1.980.000 |
HOME NET 2 | 150Mpbs | 180.000 | 540.000 | 1.080.000 | 2.160.000 |
HOME NET 3 | 200Mpbs | 209.000 | 627.000 | 1.254.000 | 2.508.000 |
HOME NET 4 | 250Mpbs | 219.000 | 657.000 | 1.314.000 | 2.628.000 |
HOME NET 5 | 300Mpbs | 249.000 | 747.000 | 1.494.000 | 2.988.000 |
HOME NET 6 | 500Mpbs | 350.000 | 1.050.000 | 2.100.000 | 4.200.000 |
Giá cước đã bao gồm thuế 10% |
Bảng giá internet & wifi mesh | ||||
Tên gói cước | Tốc độ / wifi mesh | Tiền cước hàng tháng (vnd) | Tiền cước 7 tháng (vnd) | Tiền cước 14 tháng (vnd) |
HOME MESH 1 | 100Mpbs 1 Mesh 5 | 165.000 | 1.170.000 | 2.340.000 |
HOME MESH 2 | 150Mpbs 1 Mesh 5 | 180.000 | 1.260.000 | 2.520.000 |
HOME MESH 3 | 200Mpbs 1 Mesh 5 | 209.000 | 1.434.000 | 2.868.000 |
HOME MESH 4 | 250Mpbs/ 2 Mesh 5 hoặc 1 Mesh 6 | 219.000 | 1.494.000 | 2.988.000 |
HOME MESH 5 | 300Mpbs/ 2 Mesh 5 hoặc 2 Mesh 6 | 249.000 | 1.854.000 | 3.708.000 |
HOME MESH 6 | 500Mpbs/ 2 Mesh 5 hoặc 2 Mesh 6 | 350.000 | 2.580.000 | 5.160.000 |
Giá cước đã bao gồm thuế 10% |
Gói Mytv – Internet Wifi
Internet cáp quang VNPT quận 8 đã ra mắt nhiều gói cước kết hợp Internet và truyền hình. Khách hàng sẽ có thể sử dụng hai dịch vụ là Internet wifi và Truyền hình MyTV cùng lúc. Gói cước này không chỉ mang lại trải nghiệm toàn diện mà còn giúp khách hàng tiết kiệm chi phí.
Bảng giá chỉ internet – Mytv | |||||
Tên gói cước | Tốc độ | Tiền cước hàng tháng (vnd) | Tiền cước 3 tháng (vnd) | Tiền cước 7 tháng (vnd) | Tiền cước 14 tháng (vnd) |
Home Net 1+ | 100 Mbps | 185.000 | 555.000 | 1.110.000 | 2.220.000 |
Home Net 2+ | 150 Mbps | 200.000 | 600.000 | 1.200.000 | 2.400.000 |
Home Net 3+ | 200 Mbps | 229.000 | 687.000 | 1.374.000 | 2.748.000 |
Home Net 4+ | 250 Mbps | 239.000 | 717.000 | 1.434.000 | 2.868.000 |
Home Net 5+ | 300 Mbps | 269.000 | 807.000 | 1.614.000 | 3.228.000 |
Giá cước đã bao gồm thuế 10% |
Bảng giá chỉ internet – Mytv – wifi mesh | ||||
Tên gói cước | Tốc độ / wifi mesh | Tiền cước hàng tháng (vnd) | Tiền cước 7 tháng (vnd) | Tiền cước 14 tháng (vnd) |
HOME MESH 1+ | 100Mpbs/ 01 Mesh 5 | 205.000 | 1.230.000 | 2.460.000 |
HOME MESH 2+ | 150Mbps/ 01 Mesh 5 | 230.000 | 1.380.000 | 2.760.000 |
HOME MESH 3+ | 200Mpbs/ 01 Mesh 5 | 259.000 | 1.554.000 | 3.108.000 |
HOME MESH 4+ | 250Mpbs/ 01 Mesh 5 | 269.000 | 1.614.000 | 2.228.000 |
HOME MESH 5+ | 300Mpbs/ 02 Mesh 5 hoặc 01 Mesh 6 | 329.000 | 1.974.000 | 3.948.000 |
Giá cước VNPT quận 8 ở bảng trên đã bao gồm thuế 10% |
Gói tốc độ cao cho các tập đoàn, cơ quan, doanh nghiệp
Ngoài các gói cước internet phổ biến và giá rẻ dành cho cá nhân và gia đình, Internet cáp quang VNPT quận 8 còn cung cấp các gói cước tốc độ cao cho doanh nghiệp.
Gói Wifi Mesh
Tên gói cước | Tốc độ trong nước/quốc tế | Wifi mesh | Giá cước hàng tháng (vnd) | Giá cước 7 tháng (vnd) | Giá cước 14 tháng (vnd) |
Fiber Wifi 1 | 400Mbs/ 2Mbs | 2 Mesh 5/ 1 Mesh 6 | 473.000 | 2.838.000 | 5.676.000 |
Fiber Wifi 2 | 800Mbs/ 5Mbs | 3 Mesh 5/ 2 Mesh 6 | 748.000 | 4.488.000 | 8.976.000 |
Fiber Wifi 3 | 1000Mbs/12Mbs | 3 Mesh 5/ 2 Mesh 6 | 902.000 | 5.412.000 | 10.824.000 |
Giá cước đã bao gồm thuế 10%, chưa bao gồm 300.000 phí lắp đặt |
Gói Fiber Premium
Tên gói cước | Tốc độ trong nước/quốc tế | Giá cước hàng tháng (vnd) | Giá cước 7 tháng (vnd) | Giá cước 14 tháng (vnd) |
FiberEco1 | 80Mbs/ 3Mbs | 352.000 | 2.112.000 | 4.224.000 |
FiberEco2 | 120Mbs/ 4Mbs | 418.000 | 2.508.000 | 5.016.000 |
FiberEco3 | 150Mbs/ 6Mbs | 858.000 | 5.148.000 | 10.296.000 |
FiberEco4 | 200Mbs/ 7Mbs | 1.100.000 | 6.600.000 | 13.200.000 |
Fiber4 | 200Mbs/ 10Mbs | 2.200.000 | 13.200.000 | 26.400.000 |
FiberEco5 | 300Mbs/ 12Mbs | 3.520.000 | 21.120.000 | 42.240.000 |
Fiber5 | 300Mbs/ 18Mbs | 5.500.000 | 33.000.000 | 66.000.000 |
Fiber6 | 500Mbs/ 32Mbs | 9.900.000 | 59.400.000 | 118.800.000 |
FiberVip6 | 500Mbs/ 45Mbs | 13.200.000 | 79.200.000 | 158.400.000 |
Fiber7 | 800Mbs/ 55Mbs | 17.600.000 | 105.600.000 | 211.200.000 |
FiberVip7 | 800Mbs/ 65Mbs | 22.000.000 | 132.000.000 | 264.000.000 |
Fiber8 | 1000Mbs/ 80Mbs | 27.500.000 | 165.000.000 | 330.000.000 |
FiberVip8 | 1000Mbs/ 100Mbs | 33.000.000 | 198.000.000 | 396.000.000 |
FiberVip9 | 2000Mbs/ 200Mbs | 60.500.000 | 363.000.000 | 726.000.000 |
Gói Fiber Xtra
Tên gói cước | Tốc độ | Giá cước hàng tháng (vnd) | Giá cước 7 tháng (vnd) | Giá cước 14 tháng (vnd) |
FiberXtra1 | 200Mbs | 286.000 | 1.716.000 | 3.432.000 |
FiberXtra2 | 300Mbs | 550.000 | 3.300.000 | 6.600.000 |
FiberXtra3 | 500Mbs | 1.760.000 | 10.560.000 | 21.120.000 |
FiberXtra4 | 800Mbs | 5.500.000 | 33.000.000 | 66.000.000 |
FiberXtra5 | 1000Mbs | 8.800.000 | 52.800.000 | 105.600.000 |
FiberXtra6 | 2000Mbs | 16.500.000 | 99.000.000 | 198.000.000 |
Giá cước đã bao gồm thuế 10%, chưa bao gồm 300.000 phí lắp đặt |
Tổng đài hỗ trợ khách hàng VNPT tại quận 8
Tổng đài lắp mạng Internet cáp quang VNPT quận 8 Hồ Chí Minh có số hotline là 0918884113. Tổng đài VNPT quận 8 hoạt động 24/7 để sẵn sàng phục vụ khách hàng mọi lúc.
Quy trình và thủ tục đăng ký internet cáp quang VNPT dành cho khách hàng tại quận 8
Hiện nay, khách hàng tại quận 8 có thể đăng ký dịch vụ Internet cáp quang VNPT quận 8 một cách đơn giản. Để tiến hành đăng ký, khách hàng cần chuẩn bị các giấy tờ sau:
- Đối với đăng ký cá nhân tại quận 8: CCCD bản gốc.
- Đối với công ty tại quận 8: Giấy phép ĐKKD và CCCD bản gốc.
Sau khi chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ, khách hàng thực hiện như sau:
- Bước 1: Truy cập link dưới để tham khảo các chương trình và gói cước. Sau đó, liên hệ với hotline 1800 1260.
Tham khảo ngay: Link
- Bước 2: Cung cấp thông tin cá nhân (họ tên, địa chỉ lắp đặt) cho nhân viên kinh doanh và kỹ thuật của VNPT. Nhân viên sẽ kiểm tra và khảo sát hạ tầng khu vực muốn lắp đặt internet.
- Bước 3: Trường hợp hạ tầng cáp quang tại khu vực quận 8 đáp ứng yêu cầu. Nhân viên VNPT sẽ tư vấn về các gói cước và chính sách khuyến mãi mới nhất.
- Bước 4: Khách hàng thống nhất về gói cước và tiến hành ký hợp đồng. Phiếu thi công cáp quang sẽ được chuyển đến cho bộ phận kỹ thuật khu vực.
- Bước 5: Kỹ thuật viên của VNPT tại quận 8 sẽ thực hiện kéo cáp, cấu hình và hoàn tất nghiệm thu. Khách hàng sẽ thanh toán tiền cước wifi cho kỹ thuật viên.
Kết luận
Lắp mạng Internet cáp quang VNPT quận 8 cung cấp cho các gói mạng dành cho cá nhân, gia đình và doanh nghiệp phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng khách hàng. Tech15s.com mong rằng bạn đã lựa chọn được gói cước phù hợp nhé.