Bảng giá lắp mạng VNPT Đồng Nai cho doanh nghiệp năm 2025
Bạn đang tìm kiếm bảng giá lắp mạng VNPT Đồng Nai cho doanh nghiệp của mình? Bạn muốn lựa chọn một gói cước phù hợp với ngân sách và nhu cầu sử dụng? Cùng e-vnpt.vn khám phá trong bài viết sau, bao gồm bảng giá và các ưu đãi hấp dẫn khác.
Lợi ích khi lựa chọn nhà mạng VNPT cho doanh nghiệp
Là một trong những đơn vị tiên phong cung cấp dịch vụ Internet cho doanh nghiệp, VNPT mang đến những giải pháp kết nối toàn diện, tối ưu, vượt trội so với các dịch vụ thông thường. Khi lựa chọn các gói cước internet của VNPT, doanh nghiệp sẽ được trải nghiệm tốc độ cao lên đến 2000 Mbps. Ngoài ra, nhà mạng còn có đa dạng gói cước, đáp ứng mọi nhu cầu kinh doanh.
VNPT còn cung cấp kết nối quốc tế nhanh chóng, ổn định, với IP wan tĩnh và hỗ trợ IPv4, IPv6. Cùng với đó là nhiều ưu đãi hấp dẫn như tặng thêm 1 tháng sử dụng khi trả trước 6 tháng, tặng 2 tháng sử dụng khi trả trước 12 tháng. Ngoài ra, các gói cước còn được trang bị modem miễn phí, đội ngũ tư vấn tận tình, thủ tục đơn giản, lắp đặt nhanh chóng.

Bảng giá lắp mạng VNPT Đồng Nai cho doanh nghiệp (Không cam kết băng thông quốc tế tối thiểu)
Gói cước | Tốc độ tối thiểu (trong nước/quốc tế) | Giá cước (VNĐ/tháng) |
FiberXtra150+ | 150Mbps / 12Mbps | 352.000 |
FiberXtra200+ | 200Mbps / 15Mbps | 462.000 |
FiberXtra240+ | 240Mbps / 16Mbps | 550.000 |
FiberXtra300+ | 300Mbps / 20Mbps | 990.000 |
FiberXtra400+ | 400Mbps / 24Mbps | 1.760.000 |
FiberXtra600+ | 600Mbps / 30Mbps | 5.500.000 |
FiberXtra1000+ | 1000Mbps / 35Mbps | 16.500.000 |
Lưu ý: Các mức giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% |

Bảng giá gói Internet VNPT cho doanh nghiệp Đồng Nai (Cam kết băng thông quốc tế tối thiểu)
Gói cước | Tốc độ tối thiểu (trong nước/quốc tế) | Loại IP | Giá cước (VNĐ/tháng) |
FiberEco1 | 80Mbps / 3Mbps | IP Động | 352.000 |
FiberEco2 | 120Mbps / 4Mbps | IP Động | 418.000 |
FiberEco3 | 150Mbps / 6Mbps | IP Tĩnh | 858.000 |
FiberEco4 | 200Mbps / 7Mbps | IP Tĩnh | 1.100.000 |
Fiber4 | 200Mbps / 10Mbps | IP Tĩnh | 2.200.000 |
FiberEco5 | 300Mbps / 12Mbps | IP Tĩnh | 3.520.000 |
Fiber5 | 300Mbps / 18Mbps | IP Tĩnh | 5.500.000 |
Fiber6 | 500Mbps / 32Mbps | IP Tĩnh | 9.900.000 |
FiberVip6 | 500Mbps / 45Mbps | IP Tĩnh | 13.200.000 |
Fiber7 | 800Mbps / 55Mbps | IP Tĩnh | 17.600.000 |
FiberVip7 | 800Mbps / 65Mbps | IP Tĩnh | 22.000.000 |
Fiber8 | 1000Mbps / 80Mbps | IP Tĩnh | 27.500.000 |
FiberVip8 | 1000Mbps / 100Mbps | IP Tĩnh | 33.000.000 |
FiberVip9 | 2000Mbps / 200Mbps | IP Tĩnh | 60.500.000 |
Lưu ý: Các mức giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% |
Bảng giá lắp mạng VNPT Đồng Nai cho doanh nghiệp (Gói Fiber S, Fiber Wifi)
Gói cước | Tốc độ tối thiểu (trong nước/quốc tế) | Thiết bị Wifi Mesh | Giá cước (VNĐ/tháng) |
Fiber S1 | 400Mbps / 2Mbps | Không | 418.000 |
Fiber S2 | 800Mbps / 5Mbps | Không | 660.000 |
Fiber S3 | 1000Mbps / 15Mbps | Không | 814.000 |
Fiber Wifi1 | 400Mbps / 2Mbps | Miễn phí 02 thiết bị Wifi Mesh 5 hoặc 01 thiết bị Wifi Mesh 6 | 473.000 |
Fiber Wifi2 | 800Mbps / 5Mbps | Miễn phí 03 thiết bị Wifi Mesh 5 hoặc 02 thiết bị Wifi Mesh 6 | 748.000 |
Fiber Wifi3 | 1000Mbps / 15Mbps | Miễn phí 03 thiết bị Wifi Mesh 5 hoặc 02 thiết bị Wifi Mesh 6 | 902.000 |
Lưu ý: Các mức giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% |
Thủ tục giấy tờ đơn giản để lắp mạng internet doanh nghiệp
Để quá trình đăng ký và lắp đặt internet cho doanh nghiệp được diễn ra nhanh chóng, quý khách cần chuẩn bị trước các loại giấy tờ sau:
Giấy phép đăng ký kinh doanh: 01 bản chụp hình hoặc bản photo của giấy phép đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.
Giấy ủy quyền (nếu có): Giấy ủy quyền của giám đốc cho người đại diện ký hợp đồng (nếu người ký hợp đồng không phải là giám đốc).
Giấy tờ tùy thân: Bản sao chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân của người đứng tên trên đường truyền internet.

Quy trình lắp đặt mạng VNPT cho doanh nghiệp tại Đồng Nai
Để giúp các doanh nghiệp nhanh chóng có được kết nối internet ổn định, tốc độ cao, VNPT đã xây dựng một quy trình lắp đặt chuyên nghiệp. Quy trình bao gồm các bước rõ ràng, từ tiếp nhận thông tin đến khi nghiệm thu, hoàn thành hợp đồng. Để được tư vấn và đăng ký lắp đặt nhanh nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline 091 888 4113 nhé. Về cơ bản, quy trình lắp đặt Internet cáp quang cho doanh nghiệp sẽ bao gồm các bước như sau:
Bước 1: VNPT tiếp nhận yêu cầu đăng ký lắp đặt mạng từ doanh nghiệp tại địa chỉ khu vực cần triển khai.
Bước 2: Đội ngũ kỹ thuật sẽ khảo sát thực tế, tư vấn các gói cước phù hợp với nhu cầu và đưa ra bảng giá lắp mạng VNPT Đồng Nai chi tiết nhất cho khách hàng.
Bước 4: Đội ngũ kỹ thuật VNPT sẽ tiến hành lắp đặt hệ thống mạng tại địa điểm của doanh nghiệp trong thời gian sớm nhất.
Bước 5: Sau khi hoàn tất lắp đặt, VNPT sẽ kiểm tra tốc độ đường truyền, hướng dẫn khách hàng sử dụng và tiến hành nghiệm thu dịch vụ, hoàn thiện các thủ tục hợp đồng.

Những câu hỏi thường gặp khi lắp mạng VNPT cho doanh nghiệp tại Đồng Nai
Câu 1: IP tĩnh là gì? Doanh nghiệp nên chọn IP tĩnh hay IP động?
Trả lời: IP tĩnh là địa chỉ cố định, không thay đổi, giúp kết nối ổn định và hỗ trợ truy cập từ xa, phù hợp cho máy chủ hoặc thiết bị nội bộ. IP động thay đổi khi kết nối lại, phù hợp với nhu cầu cá nhân. Doanh nghiệp nên chọn IP tĩnh để đảm bảo hoạt động ổn định và hiệu quả.
Câu 2: VNPT cung cấp dịch vụ gì ngoài internet cáp quang?
Trả lời: Ngoài internet cáp quang, VNPT còn cung cấp:
Gói cước di động Vinaphone và gói điện thoại cố định.
Truyền dẫn dữ liệu ổn định.
Hạ tầng trung tâm dữ liệu.
Giải pháp giám sát an ninh, truyền hình.
Dịch vụ CNTT cho doanh nghiệp.
Câu 3: Thời gian lắp đặt mạng VNPT cho doanh nghiệp là bao lâu?
Trả lời: Thông thường, sau khi ký hợp đồng và hoàn tất các thủ tục cần thiết, thời gian lắp đặt mạng VNPT sẽ dao động từ 1 đến 3 ngày làm việc. Tuy nhiên, chúng tôi luôn cố gắng tối ưu quy trình và chủ động liên hệ để thống nhất lịch lắp đặt phù hợp nhất với thời gian của quý doanh nghiệp.
Câu 4: VNPT có hỗ trợ lắp đặt thiết bị Wi-Fi Mesh không?
Trả lời: Có, VNPT cung cấp các gói kèm thiết bị Wi-Fi Mesh 5 hoặc Mesh 6, đảm bảo sóng mạnh và ổn định, phù hợp với không gian lớn hoặc nhiều tầng.
Câu 5: Doanh nghiệp có thể nâng cấp gói cước internet sau khi lắp đặt không?
Trả lời: Có, VNPT hỗ trợ nâng cấp hoặc thay đổi gói cước linh hoạt tùy theo nhu cầu sử dụng của doanh nghiệp.
Câu 6. Khi doanh nghiệp di dời địa điểm, có thể chuyển dịch vụ theo không?
Trả lời: VNPT hỗ trợ chuyển đổi địa điểm lắp đặt dịch vụ mà không ảnh hưởng đến gói cước hoặc hợp đồng đã ký.
Câu 7: VNPT có cung cấp các giải pháp bảo mật cho mạng doanh nghiệp không?
Trả lời: VNPT cung cấp các giải pháp bảo mật như Firewall, VPN, và các dịch vụ bảo vệ dữ liệu, giúp doanh nghiệp an tâm khi sử dụng.
Chúng tôi vừa cung cấp những thông tin tổng quan về bảng giá lắp mạng VNPT Đồng Nai mới nhất dành cho doanh nghiệp. Để có cái nhìn chi tiết hơn về từng gói cước, cũng như các chương trình khuyến mãi hiện hành, hãy truy cập ngay e-vnpt.vn. Đội ngũ tư vấn viên của VNPT luôn sẵn sàng hỗ trợ cho doanh nghiệp của bạn.
Xem thêm:
Các Gói Dịch Vụ Viễn Thông VNPT Chuyên Nghiệp Tại Đồng Nai 2025
Lắp Đặt VPN VNPT Cho Doanh Nghiệp Đồng Nai Ổn Đinh, Giá Tốt
Đăng ký Gói Lắp Mạng VNPT Đồng Nai Cho Hộ Gia Đình
Thông tin liên hệ:
Tư vấn bán hàng: 091 888 4113
Báo lỗi dịch vụ cố định: 1800 11 66
Hỗ trợ dịch vụ di động: 1800 10 91
Hỗ trợ dịch vụ CNTT: 18001260
Email: binhgt.dni@vnpt.vn
Địa chỉ:
121 Pasteur, P.Võ Thị Sáu, Q3, HCM
Số 1 30/4, P. Trung Dũng, Biên Hòa, Đồng Nai
326 Đại lộ Bình Dương, P.Phú Hoà, TP.Thủ Dầu Một, Bình Dương