Giới thiệu Tổng đài VNPT Bình Dương
Tổng đài Internet, truyền hình VNPT Bình Dương 18001166
Khi gọi đến Tổng đài VNPT Bình Dương số miễn cước 18001166, khách hàng sẽ được nhân viên tổng đài tiếp nhận và yêu cầu cung cấp một số thông tin cơ bản như: Tên khách hàng, Số điện thoại liên hệ, Số thuê bao internet, Địa chỉ nhà.
Sau khi khách hàng cung cấp thông tin, nhân viên tổng đài sẽ tiến hành xác nhận sự cố và xử lý nhanh chóng. Nếu sự cố thuộc thẩm quyền xử lý của VNPT tại Bình Dương, nhân viên tổng đài sẽ cử nhân viên kỹ thuật đến nhà khách hàng để khắc phục sự cố trong thời gian sớm nhất.
Hỗ trợ kỹ thuật 24/7: Tổng đài VNPT Bình Dương cam kết cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật 24/7 để đảm bảo rằng bạn luôn nhận được sự hỗ trợ khi cần thiết. Đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm sẽ giúp bạn giải quyết mọi vấn đề liên quan đến hệ thống tổng đài.
Bảng giá Lắp mạng Internet VNPT tại Bình Dương
Tổng đài VNPT Bình Dương cung cấp nhiều gói dịch vụ Internet với tốc độ từ 100Mbps đến 1000Mpbs, có giá từ 165k tháng trở lên, có rất nhiều gói cước phù hợp với mọi nhu cầu của khách hàng từ hộ gia đình đến tổ chức doanh nghiệp. Khách hàng có thể lựa chọn các gói Internet, Internet Truyền hình, gói combo Internet Truyền hình data, gói Internet kèm thiết bị Mesh .. để tiết kiệm chi phí, sau đây kính mời khách hàng tham khảo bảng giá cước như sau để chọn cho gia đình và tổ chức doanh nghiệp một gói cước phù hợp với nhu cầu:
Bảng giá Lắp mạng VNPT gói Internet – Truyền hình hộ gia đình
Lắp mạng VNPT gói Internet – Truyền hình, có tốc độ từ 100Mpbs đến 300Mpbs, có giá từ 185,000 tháng đến 269,000đ tháng, Truyền hình nâng cao theo gói phù hợp cho mọi gia đình,
HOME NET 1 100Mpbs | 165.000 | 495.000 | 990.000 | 1.980.000 | |
HOME NET 2 150Mpbs | 180.000 | 540.000 | 1.080.000 | 2.160.000 | |
HOME NET 3 200Mpbs | 209.000 | 627.000 | 1.254.000 | 2.508.000 | |
HOME NET 4 250Mpbs | 219.000 | 657.000 | 1.314.000 | 2.628.000 | |
HOME NET 5 300Mpbs | 249.000 | 747.000 | 1.494.000 | 2.988.000 | |
HOME NET 6 500Mpbs | 350.000 | 1.050.000 | 2.100.000 | 4.200.000 | |
Home Net 1+ 100 Mbps | 185.000 | 555.000 | 1.110.000 | 2.220.000 | |
Home Net 2+ 150 Mbps | 200.000 | 600.000 | 1.200.000 | 2.400.000 | |
Home Net 3+ 200 Mbps | 229.000 | 687.000 | 1.374.000 | 2.748.000 | |
Home Net 4+ 250 Mbps | 239.000 | 717.000 | 1.434.000 | 2.868.000 | |
Home Net 5+ 300 Mbps | 269.000 | 807.000 | 1.614.000 | 3.228.000 | |
Bảng giá Lắp mạng VNPT gói Internet – Wifi Mesh – Truyền hình hộ gia đình
Lắp mạng VNPT gói Internet – Wifi Mesh – Truyền hình, có tốc độ từ 100Mpbs đến 300Mpbs, có giá từ 205,000 tháng đến 329,000đ tháng, được trang bị 1 đến 2 thiết bị Wifi Mesh tùy gói, Truyền hình nâng cao phù hợp cho mọi gia đình,
Tốc độ (Mbps) | MyTv | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
HOME MESH 1 | 100Mpbs | 01 Mesh 5 | 165.000 | 1.170.000 | 2.340.000 | |
HOME MESH 2 | 150Mpbs | 01 Mesh 5 | 180.000 | 1.260.000 | 2.520.000 | |
HOME MESH 3 | 200Mpbs | 01 Mesh 5 | 209.000 | 1.434.000 | 2.868.000 | |
HOME MESH 4 | 250Mpbs | 02 Mesh 5 Hoặc 01 Mesh 6 | 219.000 | 1.494.000 | 2.988.000 | |
HOME MESH 5 | 300Mpbs | 02 Mesh 5 Hoặc 02 Mesh 6 | 249.000 | 1.854.000 | 3.708.000 | |
HOME MESH 6 | 500Mpbs | 02 Mesh 5 Hoặc 02 Mesh 6 | 350.000 | 2.580.000 | 5.160.000 | |
Home Mesh 1+ | 100Mpbs | 01 Mesh 5 | 205.000 | 123.000 | 2.460.000 | |
Home Mesh 2+ | 150Mpbs | 01 Mesh 5 | 230.000 | 1.380.000 | 2.760.000 | |
Home Mesh 3+ | 200Mpbs | 01 Mesh 5 | 259.000 | 1.554.000 | 3.108.000 | |
Home Mesh 4+ | 250Mpbs | 02 Mesh 5 Hoặc 1 Mesh 6 | 269.000 | 1.614.000 | 3.228.000 | |
Home Mesh 5+ | 300Mpbs | 03 Mesh 5 Hoặc 2 Mesh 6 | 329.000 | 1.974.000 | 3.948.000 | |
Bảng giá Lắp mạng VNPT gói Internet
HOME NET 1 100Mpbs | 165.000 | 495.000 | 990.000 | 1.980.000 | |
HOME NET 2 150Mpbs | 180.000 | 540.000 | 1.080.000 | 2.160.000 | |
HOME NET 3 200Mpbs | 209.000 | 627.000 | 1.254.000 | 2.508.000 | |
HOME NET 4 250Mpbs | 219.000 | 657.000 | 1.314.000 | 2.628.000 | |
HOME NET 5 300Mpbs | 249.000 | 747.000 | 1.494.000 | 2.988.000 | |
HOME NET 6 500Mpbs | 350.000 | 1.050.000 | 2.100.000 | 4.200.000 | |
Home Net 1+ 100 Mbps | 185.000 | 555.000 | 1.110.000 | 2.220.000 | |
Home Net 2+ 150 Mbps | 200.000 | 600.000 | 1.200.000 | 2.400.000 | |
Home Net 3+ 200 Mbps | 229.000 | 687.000 | 1.374.000 | 2.748.000 | |
Home Net 4+ 250 Mbps | 239.000 | 717.000 | 1.434.000 | 2.868.000 | |
Home Net 5+ 300 Mbps | 269.000 | 807.000 | 1.614.000 | 3.228.000 | |
Bảng giá lắp mạng VNPT dành cho tổ chức doanh nghiệp.
Gói | Tốc độ trong nước (Mpbs) | Cam kết Quốc tế (Mpbs) | IP Tĩnh | Giá cước Tháng | Giá Cước 7 tháng | Giá Cước 14 tháng |
---|---|---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 80 | 3 | - | 352.000 | 2.112.000 | 4.224.000 |
FiberEco2 | 120 | 4 | - | 418.000 | 2.508.000 | 5.016.000 |
FiberEco3 | 150 | 6 | 01 | 858.000 | 5.148.000 | 10.296.000 |
FiberEco4 | 200 | 7 | 01 | 1.100.000 | 6.600.000 | 13.200.000 |
Fiber4 | 200 | 10 | 01 | 2.200.000 | 13.200.000 | 26.400.000 |
FiberEco5 | 300 | 12 | 01 | 3.520.000 | 21.120.000 | 42.240.000 |
Fiber5 | 300 | 18 | 01 | 5.500.000 | 33.000.000 | 66.000.000 |
Fiber6 | 500 | 32 | 01 | 9.900.000 | 59.400.000 | 118.800.000 |
FiberVip6 | 500 | 45 | 01 | 13.200.000 | 79.200.000 | 158.400.000 |
Fiber7 | 800 | 55 | 01 | 17.600.000 | 105.600.000 | 211.200.000 |
FiberVip7 | 800 | 65 | 01 | 22.000.000 | 132.000.000 | 264.000.000 |
Fiber8 | 1.000 | 80 | 01 | 27.500.000 | 165.000.000 | 330.000.000 |
FiberVip8 | 1.000 | 100 | 01 | 33.000.000 | 198.000.000 | 396.000.000 |
FiberVip9 | 2.000 | 200 | 01 | 60.500.000 | 363.000.000 | 726.000.000 |
FiberXtra1 | 200 | - | - | 286.000 | 1.716.000 | 3.432.000 |
FiberXtra2 | 300 | - | 1 IP | 550.000 | 3.300.000 | 6.600.000 |
FiberXtra3 | 500 | - | 1 IP | 1.760.000 | 10.560.000 | 21.120.000 |
FiberXtra4 | 800 | - | 1 IP | 5.500.000 | 33.000.000 | 66.000.000 |
FiberXtra5 | 1000 | - | 1 IP | 8.800.000 | 52.800.000 | 105.600.000 |
FiberXtra6 | 2000 | - | 1 IP | 16.500.000 | 99.000.000 | 198.000.000 |
Fiber Wifi1 | 400 | 2 | 2 Mesh 5/ 1 Mesh 6 | 473.000 | 2.838.000 | 5.676.000 |
Fiber Wifi2 | 800 | 5 | 3 Mesh 5/ 2 Mesh 6 | 748.000 | 4.488.000 | 8.976.000 |
Fiber Wifi3 | 1.000 | 12 | 3 Mesh 5/ 2 Mesh 6 | 902.000 | 5.412.000 | 10.824.000 |
Giá trên đã bao gồm thuế 10%, chưa bao gồm phí lắp đặt 300.000đ |
Trên đây là một số thông tin chi tiết về bảng giá lắp mạng Tổng đài VNPT Bình Dương. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin hoặc đăng ký sử dụng dịch vụ của VNPT, bạn có thể truy cập vào trang web của họ hoặc liên hệ Tổng đài VNPT Bình Dương 0918884113 để được tư vấn, khảo sát chi tiết hơn.
Tổng đài Chữ ký số VNPT Bình Dương
Tổng đài Chữ ký số VNPT Bình Dương là dịch vụ hàng đầu cung cấp giải pháp Chữ ký số chuyên nghiệp và an toàn cho cá nhân và doanh nghiệp tại Bình Dương, với giá cả và chất lượng vượt trội cộng với sự hỗ trợ 24/7 của Tổng đài Chữ ký số tại Bình Dương chúng tôi sẽ mang đến những trải nghiệp tốt cho khách hàng như sau:
Hỗ trợ kỹ thuật: Tổng đài VNPT Bình Dương cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật liên quan đến chữ ký số. Đội ngũ kỹ thuật của VNPT sẽ giúp người dùng giải quyết các vấn đề liên quan đến việc sử dụng chứng thư số và phần mềm hỗ trợ.
Gia hạn Chữ ký số VNPT Bình Dương: cung cấp các thông tin cập nhật về gia hạn chứng thư số, bao gồm việc gia hạn và làm mới chứng chỉ. Điều này giúp người dùng duy trì tính hiệu lực của chữ ký số và tiếp tục sử dụng trong các giao dịch trực tuyến.
- Chữ ký số VNPT Bình Dương
- Chữ ký số từ xa Smart CA VNPT Bình Dương
- Chữ ký số HSM VNPT Bình dương
Hiện Tổng đài Chữ ký số VNPT Bình Dương cung cấp những sản phẩm Chữ ký số dành cho khách hàng cá nhân, hộ kinh doanh, tổ chức doanh nghiệp, trường học, y tế, giáo dục … chữ ký số được dùng để: xuất hóa đơn điện tử, báo cáo thuế, kê khai bảo hiểm xã hội, kê khai Hải quan, đấu thầu qua mạng, hành chính công, phòng cháy chữa cháy, xuất nhập cảnh, ngân hàng, tài chính, ký file dbf, ký hợp đồng và dùng chữ ký số để xuất hóa đơn điện tử, xuất chứng từ điện tử, phiếu xuất kho, …
Tổng đài Hóa đơn điện tử VNPT Bình Dương cung cấp một loạt các dịch vụ hỗ trợ như: hướng dẫn làm hóa đơn điều chỉnh tăng, hóa đơn điều chỉnh giảm, hủy hóa đơn, làm hóa đơn thay thế, cài hóa đơn điện tử, cài Plugin ký số, hướng dẫn các nghiệp vụ liên quan đến việc xuất hóa đơn, thông kê báo cáo và tư vấn và giải đáp các thắc mắc liên quan đến hóa đơn điện tử, hướng dẫn thủ tục và yêu cầu khi sử dụng dịch vụ, xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình xuất hóa đơn trên phần mềm hóa đơn điện tử do VNPT Bình Dương cung cấp.
>>> Mời khách hàng tham khảo bài viết giới thiệu về Hóa đơn điện tử VNPT Bình Dương
Tổng đài Hỗ trợ BHXH VNPT Bình Dương
Tổng đài BHXH VNPT Bình Dương cung cấp một loạt các dịch vụ hỗ trợ, bao gồm tư vấn và giải đáp các thắc mắc liên quan đến quyền lợi và nghĩa vụ của người tham gia BHXH, hướng dẫn thủ tục và yêu cầu khi tham gia BHXH, xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình giao dịch với cơ quan BHXH, và nhiều hơn nữa.
Với Đội ngũ nhân viên chuyên gia của chúng tôi đã được đào tạo chuyên sâu trong lĩnh vực Bảo hiểm Xã hội, có kiến thức và kinh nghiệm để giải quyết mọi vấn đề phức tạp mà khách hàng có thể gặp phải. Chúng tôi cam kết đáp ứng nhanh chóng và hiệu quả mọi yêu cầu từ khách hàng, đồng thời đảm bảo tính bảo mật và bảo vệ thông tin cá nhân của họ.
>>> Mời khách hàng tham khảo bài viết giới thiệu về Phần mềm kê khai BHXH VNPT Bình Dương
Tổng đài Lắp mạng VNPT Bình Dương
Tổng đài Lắp mạng VNPT Bình Dương cung cấp dịch vụ Internet cáp quang với tốc độ cao và đường truyền ổn định. Khách hàng có thể truy cập internet một cách nhanh chóng và dễ dàng để duyệt web, xem phim, nghe nhạc, chơi game trực tuyến, và thực hiện các tác vụ trực tuyến khác một cách mượt mà.
- Di động Vinaphone Bình Dương
- Lắp mạng VNPT Bình Dương cho cá nhân
- Lắp mạng VNPT Bình Dương cho Doanh nghiệp
- Kênh Thuê Riêng VNPT Bình Dương
- Metronet VNPT Bình Dương
Các Điểm giao dịch Vinaphone – VNPT tại Bình Dương
Điểm giao dịch Vinaphone – VNPT Thành phố Thủ Dầu Một |
1. Điểm giao dịch Trung tâm Điều hành VNPT Bình Dương |
– Địa chỉ: Số 326, Đại lộ Bình Dương, Phường Phú Hòa, Tp.Thủ Dầu Một, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3825868 |
2. Điểm giao dịch Vinaphone – VNPT Chánh Nghĩa |
– Địa chỉ: Số 754 CMT8, Phường Chánh Nghĩa, Tp.Thủ Dầu Một, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3866777 |
3. Điểm giao dịch Vinaphone – VNPT Phú Cường |
– Địa chỉ: Số 10 Đinh Bộ Lĩnh, Phường Phú Cường, Tp.Thủ Dầu Một, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3866888 |
4. Điểm giao dịch Hiệp Thành 3 |
– Địa chỉ: Đường số 8, Khu Dân Cư Hiệp Thành 3, Phường Hiệp Thành, Tp.Thủ Dầu Một, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3620268 |
5. Điểm giao dịch TTHC Tỉnh Bình Dương |
– Địa chỉ: Tầng trệt, Quầy 39 Tháp A, Tòa nhà TTHC, Đường Lê Lợi, Phường Hòa Phú, Thành Phố Mới, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3620868 |
Điểm giao dịch Vinaphone – VNPT Tại Thuận An |
1. Cửa hàng Dịch vụ Viễn thông Lái Thiêu |
– Địa chỉ: Đường CMT8, Khu phố chợ, Phường Lái Thiêu, Tp.Thuận An, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3762868 |
2. Cửa hàng Dịch Vụ Viễn Thông An Phú |
– Địa chỉ: DT743, Khu phố 1A, Phường An Phú, Tp.Thuận An, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3763979 |
3. Cửa hàng Dịch Vụ Viễn thông Búng |
– Địa chỉ: Thủ Khoa Huân, Phường An Thạnh, Tp.Thuận An, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3991868 |
4. Cửa hàng Dịch vụ Viễn thông Vĩnh Phú |
– Địa chỉ: Đại lộ Bình Dương, Khu phố Trung, Phường Vĩnh Phú, Tp.Thuận An, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3651999 |
Điểm giao dịch Vinaphone – VNPT Tại Dĩ An: |
1. Điểm giao dịch Điểm giao dịch Vinaphone – VNPT Dĩ An |
– Địa chỉ: Số 322 Đường Nguyễn An Ninh, KP.Bình Minh, Phường Dĩ An, Tp.Dĩ An, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3772888 |
2. Điểm giao dịch Điểm giao dịch Vinaphone – VNPT Bình An |
– Địa chỉ: Số 458 Quốc Lộ 1K, Khu Phố Nội Hóa 1, Phường Bình An, Tp.Dĩ An, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3739800 |
Điểm giao dịch Vinaphone – VNPT Thị Xã Bến Cát |
1. Điểm giao dịch Điểm giao dịch Vinaphone – VNPT Mỹ Phước 2 |
– Địa chỉ: Đường NA3, KCN Mỹ Phước 2, Thị xã Bến Cát, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3579555 |
2. Điểm giao dịch Điểm giao dịch Vinaphone – VNPT Sở Sao |
– Địa chỉ: QL13, Khu phố 2, Phường Tân Định, Thị xã Bến Cát, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3568856 |
3. Điểm giao dịch KCN Việt Hương 2 |
– Địa chỉ: KCN Việt Hương 2, Xã An Tây, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3565566 |
4. Điểm giao dịch Hòa Lợi |
– Địa chỉ: Thửa Đất Số 19, Đường ĐT741, Khu Phố An Hòa, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3566969 |
5. Điểm giao dịch Bến cát |
– Địa chỉ: Số 356, Đường 30/4, Khu phố 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3586789 |
Điểm giao dịch Vinaphone – VNPT Huyện Bàu Bàng |
1. Cửa hàng dịch vụ Viễn Thông Bàu Bàng |
– Địa chỉ: Khu đô thị Bàu Bàng, Lai Uyên, Huyện Bàu Bàng, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3516516 |
2. Cửa hàng dịch vụ Viễn Thông Lai Hưng |
– Địa chỉ: Lai Khê, Xã Lai Hưng, Huyện Bàu Bàng, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3515959 |
Điểm giao dịch Vinaphone – VNPT Huyện Dầu Tiếng |
1. Điểm giao dịch Điểm giao dịch Vinaphone – VNPT Thanh Tuyền |
– Địa chỉ: Ấp Chợ, Xã Thanh Tuyền, Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3531959 |
2. Điểm giao dịch Điểm giao dịch Vinaphone – VNPT Minh Hòa |
– Địa chỉ: Ấp Hòa Cường, Xã Minh Hòa, Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3546886 |
3. Điểm giao dịch Dầu Tiếng |
– Địa chỉ: Đường Trần Phú, Khu Phố 3, Thị trấn Dầu Tiếng, Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3507507 |
4. Điểm giao dịch Điểm giao dịch Vinaphone – VNPT Minh Tân |
– Địa chỉ: Ấp Tân Đức, Xã Minh Tân, Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3548549 |
5. Điểm giao dịch Điểm giao dịch Vinaphone – VNPT Long Hòa |
– Địa chỉ: Ấp Long Thọ, Xã Long Hòa, Huyện Dầu Tiếng, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3538548 |
Điểm giao dịch Vinaphone – VNPT Thị Xã Tân Uyên – Huyện Bắc Tân Uyên |
1. Cửa hàng giao dịch VNPT – Vinaphone Tân Ba |
– Địa chỉ: KP Ba Đình, Phường Thái Hòa, Thị xã Tân Uyên, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3685379 |
2. Cửa hàng giao dịch VNPT – Vinaphone Tân Uyên |
– Địa chỉ: KP 5, Phường Uyên Hưng, Thị xã Tân Uyên, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3620678 |
3. Điểm giao dịch Điểm giao dịch Vinaphone – VNPT Tân Phước Khánh |
– Địa chỉ: KP Khánh Hòa, Phường Tân Phước Khánh, Thị xã Tân Uyên, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3678000 |
4. Điểm giao dịch Vinaphone – VNPT Tân Thành |
– Địa chỉ: Đường DH 411, Khu phố 2, Thị trấn Tân Thành, Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3639678 |
5. Điểm giao dịch Vinaphone – VNPT Lạc An |
– Địa chỉ: Ấp 3, xã Lạc An, Huyện Bắc Tân Uyên, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3685566 |
Điểm giao dịch Vinaphone – VNPT Huyện Phú Giáo |
1. Điểm giao dịch Vinaphone – VNPT Tân Long |
– Địa chỉ: Ấp 2, Xã Tân Long, Huyện Phú Giáo, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3669179 – 0945037867 |
2. Điểm giao dịch Vinaphone – VNPT khu hành chánh |
– Địa chỉ: Số 6, Đường 30/4 Khu phố 2, TT Phước Vĩnh, Huyện Phú Giáo, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3688799 |
3. Điểm giao dịch Vinaphone – VNPT Phước Sang |
– Địa chỉ: Ấp 1, Xã Tân Hiệp, Huyện Phú Giáo, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3678005 – 0918644989 |
4. Điểm giao dịch Vinaphone – VNPT Phú Giáo |
– Địa chỉ: Đường DT741, Khu phố 3, TT Phước Vĩnh, Huyện Phú Giáo, Bình Dương |
– Điện thoại: 0274.3666789 |
Kết luận
Với các giải pháp và cách thức liên hệ hỗ trợ Tổng đài VNPT Bình Dương 18001166, bạn có thể giải quyết các sự cố mạng Internet của VNPT một cách nhanh chóng và tiện lợi. Đừng ngần ngại liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ để được hỗ trợ trong quá trình sử dụng Internet của mình.
Ngoài ra khách hàng có thể tham khảo thêm các Tổng đài VNPT Bình Dương tại tỉnh Bình dương như sau:
- Tổng Đài Lắp mạng VNPT Bình Dương
- Tổng Đài Lắp mạng VNPT Thủ Dầu Một
- Tổng Đài Lắp mạng VNPT Dĩ An
- Tổng Đài Lắp mạng VNPT Thuận An
- Tổng Đài Lắp mạng VNPT Bến Cát
- Tổng Đài Lắp mạng VNPT Tân Uyên
- Tổng Đài Lắp mạng VNPT Bắc Tân Uyên
- Tổng Đài Lắp mạng VNPT Bàu Bàng
- Tổng Đài Lắp mạng VNPT Dầu Tiếng
- Tổng Đài Lắp mạng VNPT Phú Giáo