Lắp mạng VNPT cho doanh nghiệp 100Mbps gói Fiber60Eco+
VNPT là một trong những nhà cung cấp dịch vụ viễn thông hàng đầu tại Việt Nam, đảm bảo chất lượng dịch vụ và hỗ trợ khách hàng chu đáo. Với gói cước này, doanh nghiệp sẽ được cung cấp đường truyền cáp quang đường trực tiếp từ trung tâm dữ liệu VNPT, giúp tăng độ ổn định và giảm thiểu tình trạng sự cố mạng.
Nhu cầu sử dụng internet cao được ngày càng tăng cao trong các doanh nghiệp hiện nay. Với mong muốn đáp ứng nhu cầu này, VNPT đã cho ra đời gói cước Fiber60Eco+ có tốc độ lên đến 100Mbps phù hợp với các doanh nghiệp vừa và nhỏ có nhu cầu kết nối Internet vừa phải, có số lượng nhân viên từ 5 – 10 người. Bài viết sau sẽ giới thiệu về gói cước này của VNPT, giá cước, khuyến mãi, hướng dẫn đăng ký cũng như những câu hỏi thường gặp khi lắp mạng VNPT cho doanh nghiệp.

Khuyến mãi Lắp mạng VNPT cho doanh nghiệp 100Mbps gói Fiber60Eco+
Khuyến mãi lắp mạng VNPT cho doanh nghiệp 100Mbps gói Fiber60Eco+ bao gồm các ưu đãi sau:
- Tốc độ trong nước: 100Mbps, đủ sức đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp nhỏ và vừa, bao gồm:
- Truy cập website, xem phim, nghe nhạc, chơi game online
- Chia sẻ file, làm việc từ xa
- Kết nối mạng máy tính, camera an ninh,…
- Tốc độ quốc tế tối đa: 22,8 Mbps, đảm bảo kết nối quốc tế ổn định, đáp ứng nhu cầu trao đổi dữ liệu với đối tác nước ngoài.
- IP tĩnh: 1 IP, giúp doanh nghiệp quản lý hệ thống mạng nội bộ hiệu quả.
- Phí lắp đặt: 500.000 đồng, phí này được áp dụng từ 1/7/2023 cho 3 nhà mạng VNPT, Viettel, FPT
- Ưu đãi thanh toán:
- Thanh toán 6 tháng tặng 1 tháng cước
- Thanh toán 12 tháng tặng 2 tháng cước
- Thiết bị:
- Modem Wifi 4 cổng tốc độ 5G
Cụ thể, giá cước của gói Fiber60Eco+ như sau:
- Thanh toán hàng tháng: 316.000 đồng
- Thanh toán 6 tháng: 1.900.000 đồng (tiết kiệm 100.000 đồng so với thanh toán hàng tháng)
- Thanh toán 12 tháng: 3.801.000 đồng (tiết kiệm 2.520.000 đồng so với thanh toán hàng tháng)
Để đăng ký gói cước Fiber60Eco+, khách hàng có thể liên hệ với tổng đài 1800 1166 của VNPT hoặc Hotline tư vấn lắp mạng VNPT 0918884113.
Dưới đây là một số lưu ý khi đăng ký gói cước Fiber60Eco+:
- Gói cước chỉ áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp.
- Gói cước không giới hạn lưu lượng.
- Thời hạn sử dụng gói cước là 12 tháng.
Với những ưu đãi hấp dẫn trên, gói cước Fiber60Eco+ của VNPT là một lựa chọn phù hợp cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa đang tìm kiếm một giải pháp kết nối mạng ổn định, an toàn và tiết kiệm chi phí.
Các gói cước internet VNPT dành cho doanh nghiệp
Gói | Tốc độ trong nước (Mpbs) | Cam kết Quốc tế (Mpbs) | IP Tĩnh | Giá cước Tháng | Giá Cước 7 tháng | Giá Cước 14 tháng |
---|---|---|---|---|---|---|
FiberEco1 | 80 | 3 | - | 352.000 | 2.112.000 | 4.224.000 |
FiberEco2 | 120 | 4 | - | 418.000 | 2.508.000 | 5.016.000 |
FiberEco3 | 150 | 6 | 01 | 858.000 | 5.148.000 | 10.296.000 |
FiberEco4 | 200 | 7 | 01 | 1.100.000 | 6.600.000 | 13.200.000 |
Fiber4 | 200 | 10 | 01 | 2.200.000 | 13.200.000 | 26.400.000 |
FiberEco5 | 300 | 12 | 01 | 3.520.000 | 21.120.000 | 42.240.000 |
Fiber5 | 300 | 18 | 01 | 5.500.000 | 33.000.000 | 66.000.000 |
Fiber6 | 500 | 32 | 01 | 9.900.000 | 59.400.000 | 118.800.000 |
FiberVip6 | 500 | 45 | 01 | 13.200.000 | 79.200.000 | 158.400.000 |
Fiber7 | 800 | 55 | 01 | 17.600.000 | 105.600.000 | 211.200.000 |
FiberVip7 | 800 | 65 | 01 | 22.000.000 | 132.000.000 | 264.000.000 |
Fiber8 | 1.000 | 80 | 01 | 27.500.000 | 165.000.000 | 330.000.000 |
FiberVip8 | 1.000 | 100 | 01 | 33.000.000 | 198.000.000 | 396.000.000 |
FiberVip9 | 2.000 | 200 | 01 | 60.500.000 | 363.000.000 | 726.000.000 |
FiberXtra1 | 200 | - | - | 286.000 | 1.716.000 | 3.432.000 |
FiberXtra2 | 300 | - | 1 IP | 550.000 | 3.300.000 | 6.600.000 |
FiberXtra3 | 500 | - | 1 IP | 1.760.000 | 10.560.000 | 21.120.000 |
FiberXtra4 | 800 | - | 1 IP | 5.500.000 | 33.000.000 | 66.000.000 |
FiberXtra5 | 1000 | - | 1 IP | 8.800.000 | 52.800.000 | 105.600.000 |
FiberXtra6 | 2000 | - | 1 IP | 16.500.000 | 99.000.000 | 198.000.000 |
Fiber Wifi1 | 400 | 2 | 2 Mesh 5/ 1 Mesh 6 | 473.000 | 2.838.000 | 5.676.000 |
Fiber Wifi2 | 800 | 5 | 3 Mesh 5/ 2 Mesh 6 | 748.000 | 4.488.000 | 8.976.000 |
Fiber Wifi3 | 1.000 | 12 | 3 Mesh 5/ 2 Mesh 6 | 902.000 | 5.412.000 | 10.824.000 |
Giá trên đã bao gồm thuế 10%, chưa bao gồm phí lắp đặt 300.000đ |
Gói | 12 Tháng | 24 Tháng | 36 Tháng | |
---|---|---|---|---|
Chữ ký số VNPT - CA | 1.823.000 | 2.740.000 | 3.112.000 | |
Chữ ký số VNPT - CA (Gia hạn) | 1.273.000 | 2.190.000 | 2.912.000 | |
Chữ ký số Cá Nhân - Doanh nghiệp | 825.000 | 1.265.000 | 1.595.000 | |
Chữ ký số Cá Nhân - Doanh nghiệp (GH) | 660.000 | 1.100.000 | 1.430.000 | |
Chữ ký số Cá Nhân | 550.000 | 990.000 | 1.320.000 | |
Chữ ký số Cá Nhân (Gia hạn) | 715.000 | 1.155.000 | 1.485.000 | |
SmartCA Cá nhân Cơ bản | 220.000 | 385.000 | 550.000 | |
SmartCA Nhân viên Cơ bản | 330.000 | 605.000 | 770.000 | |
SmartCA Doanh nghiệp cơ bản | 1.273.000 | 2.190.000 | 2.912.000 | |
SmartCA Doanh nghiệp nâng cao | 2.250.000 | 4.050.000 | 5.700.00 |
Các câu hỏi thường gặp khi lắp mạng VNPT
Thời gian triển khai và kết nối mạng như thế nào?
Thời gian triển khai và kết nối mạng phụ thuộc vào số lượng đường truyền, cách liên hệ và hoàn thiện các thủ tục đăng ký. Thông thường, sau khi doanh nghiệp đăng ký sử dụng gói cước Fiber60Eco+ của VNPT, nhân viên kỹ thuật của VNPT sẽ liên hệ với doanh nghiệp để tiến hành triển khai và kết nối mạng.
Điều kiện và thủ tục để đăng ký sử dụng dịch vụ của VNPT?
Doanh nghiệp chỉ cần cung cấp thông tin liên lạc, yêu cầu sử dụng dịch vụ và thông tin đầy đủ về địa chỉ để hoàn thành thủ tục đăng ký và sử dụng dịch vụ của VNPT. Sau khi hoàn tất thủ tục đăng ký, doanh nghiệp sẽ được hỗ trợ kỹ thuật và quản lý dịch vụ từ VNPT.
Có hỗ trợ kỹ thuật và bảo trì sau khi lắp đặt mạng không?
Để đảm bảo chất lượng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng, VNPT luôn hỗ trợ kỹ thuật và bảo trì sau khi lắp đặt mạng. Khách hàng có thể liên hệ với tổng đài hoặc đại lý của VNPT để được hỗ trợ trong trường hợp có các vấn đề phát sinh về mạng internet.
Bảng giá các gói mạng VNPT cho gia đình
Gói | Giá/tháng | Tốc độ | Wifi Mesh | Gói Mytv | Data | Nội mạng | Ngoại mạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Home 1Nhà 1 | 165.000đ | 80 Mbps | - | - | - | - | - |
Home 2 | 180.000đ | 120 Mpbs | - | - | - | - | - |
Home Net + IP tĩnh | 600.000đ | 350 Mpbs | - | - | - | - | - |
Home 3 Super | 220.000đ | 150 Mpbs | 01 | - | - | - | - |
Home 4 Super | 250.000đ | 250 Mpbs | 02 | - | - | - | - |
Home 5 Super | 290.000đ | 300 Mpbs | 03 | - | - | - | - |
Home Kết Nối 2 | 349.000đ | 250 Mpbs | 01 | Nâng cao | 30 GB | 1.000 | 50 |
Home Giải Trí 2 | 359.000đ | 250 Mpbs | 01 | Nâng cao | 30 GB | 1.000 | - |
Home Thể Thao 2 | 443.000đ | 250 Mpbs | 01 | Nâng cao, K+ | 30 GB | 1.000 | - |
Home Game 2 | 359.000đ | 250 Mpbs | 01 | Nâng cao | 30 GB | 1.000 | - |
Home Đỉnh 2 | 329.000đ | 250 Mpbs | 01 | Nâng cao | 2 GB ngày | 1.000 | 50 |
Home Sành 1 | 209.000đ | 120 Mpbs | - | - | 5 GB ngày | - | - |
Home Sành 2 | 239.000đ | 120 Mpbs | - | - | 3 GB ngày | 1500 | 89 |
Home Sành 3 | 239.000đ | 150 Mpbs | - | - | 5 GB ngày | - | - |
Home Sành 4 | 279.000đ | 150 Mpbs | - | - | 3 GB ngày | 1500 | 89 |
Home Chất 1 | 224.000đ | 120 Mpbs | - | Nâng cao | 5 GB ngày | - | - |
Home Chất 2 | 264.000đ | 120 Mpbs | - | Nâng cao | 3 GB ngày | 1500 | 89 |
Home Chất 3 | 244.000đ | 150 Mpbs | - | Nâng cao | 5 GB ngày | - | - |
Home Chất 4 | 274.000đ | 150 Mpbs | - | Nâng cao | 3 GB ngày | 1500 | 89 |
Home Chất 5 | 284.000đ | 250 Mpbs | 01 | Nâng cao | 5 GB ngày | - | - |
Home Chất 6 | 314.000đ | 250 Mpbs | 01 | Nâng cao | 3 GB ngày | 1500 | 89 |
Home TV K+ | 294.000đ | 120 Mpbs | - | Nâng cao App, K+ | - | - | - |
Home TV Vip | 359.000đ | 250 Mpbs | 02 | Nâng cao App, K+ | - | - | - |
Home Fim | 239.000đ | 250 Mpbs | - | Nâng cao App, .... | - | - | - |
Home TV1 Chuẩn | 193.500đ | 80 Mpbs | - | Chuẩn STB | - | - | - |
Home TV2 Chuẩn | 208.000đ | 120 Mpbs | - | Chuẩn STB | - | - | - |
Home TV3 Super | 255.000đ | 150 Mpbs | 01 | MyTV NC STB | - | - | - |
Home TV4 Super Chuẩn | 273.000đ | 250 Mpbs | 02 | Chuẩn STB | - | - | - |
Home TV5 Super Chuẩn | 323.5000đ | 300 Mpbs | 03 | Chuẩn STB | - | - | - |
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo thời điểm và khu vực nhà bạn đang sinh sống.
Lợi ích của việc lắp mạng VNPT cho doanh nghiệp
Sử dụng dịch vụ của VNPT mang lại nhiều lợi ích cho doanh nghiệp như:
- Tốc độ truy xuất nhanh, ổn định
- Được hỗ trợ kỹ thuật và bảo trì sau khi lắp đặt mạng
- Có nhiều tính năng giá trị gia tăng như VPN, backup, lưu trữ
- Giá cước hợp lý, linh hoạt và khả năng đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp.
Hướng dẫn đăng ký và lắp mạng Fiber60Eco của VNPT
Để đăng ký sử dụng gói cước Fiber60Eco+ của VNPT, doanh nghiệp có thể thực hiện theo các bước sau:
- Liên hệ với đại lý hoặc tổng đài của VNPT để tư vấn và hỗ trợ
- Cung cấp thông tin liên lạc và yêu cầu sử dụng dịch vụ
- Thực hiện các thủ tục đăng ký và chờ nhân viên kỹ thuật của VNPT tiến hành triển khai và kết nối mạng.
Nếu doanh nghiệp có thêm bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến việc đăng ký và sử dụng dịch vụ của VNPT, có thể liên hệ với tổng đài hoặc đại lý của VNPT để được hỗ trợ.
Những câu hỏi thường gặp khi lắp mạng VNPT cho doanh nghiệp
- Vùng phủ sóng của cáp quang FTTH của VNPT như thế nào?
Vùng phủ sóng của cáp quang FTTH của VNPT được bao phủ rộng khắp trên toàn quốc, đáp ứng nhu cầu sử dụng internet của tất cả các doanh nghiệp ở mọi khu vực.
- Có yêu cầu gì về thiết b ểu khi lắp đặt mạng?
Khi lắp đặt mạng, doanh nghiệp cần chuẩn bị sẵn các thiết bị như router, switch và các thiết bị mạng khác để kết nối với mạng internet của VNPT. Các thiết bị này cần phù hợp với tiêu chuẩn và yêu cầu kĩ thuật của VNPT.
- Giá cước của gói cước Fiber60Eco+ của VNPT có đắt không?
Giá cước của gói cước Fiber60Eco+ của VNPT là khá hợp lý và phù hợp với nhu cầu sử dụng của doanh nghiệp. Bên cạnh đó, VNPT còn có nhiều chương trình khuyến mãi và ưu đãi giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí khi đăng ký và sử dụng dịch vụ.
Liệu mạng cáp quang FTTH của VNPT có ổn định và an toàn cho doanh nghiệp không?
Mạng cáp quang FTTH của VNPT được đảm bảo ổn định và an toàn cho doanh nghiệp sử dụng. VNPT luôn quan tâm đến việc cập nhật và nâng cao chất lượng mạng để đảm bảo sự hài lòng và tin tưởng của khách hàng.
Kết luận
Việc lắp mạng VNPT cho doanh nghiệp là một giải pháp tốt để đảm bảo mạng internet được ổn định, nhanh chóng và hỗ trợ kỹ thuật sau khi lắp đặt. Với gói cước Fiber60Eco+ của VNPT, doanh nghiệp có thể sử dụng dịch vụ internet với tốc độ cao, giá cả hợp lý và các tính năng giá trị gia tăng. Nếu doanh nghiệp cần thêm thông tin hoặc có các câu hỏi liên quan đến việc đăng ký và sử dụng dịch vụ của VNPT, có thể liên hệ với tổng đài hoặc đại lý của VNPT để được hỗ trợ tốt nhất.